Header

Ban biên tập

  • Nguyễn Văn Bộ - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  • Trần Minh Tiến - Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
  • Bùi Huy Hiền - Hội Khoa học đất
  • Bùi Quang Đãng - Ban Khoa học & HTQT, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  • Đỗ Minh Phương -  Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
  • Trần Thị Minh Thu - Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Danh sách các văn bản, luật, nghị định về phân bón tại Việt Nam

 

Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ

Trước nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng, rất nhiều tổ chức cá nhân đã tham gia vào việc triển khai các hoạt động đầu tư, sản xuất, nuôi trồng chế biến, kinh doanh các sản phẩm hữu cơ. Mặc dù vậy, thị trường thực phẩm hữu cơ tại Việt Nam hiện còn rất mới, các hoạt động áp dụng và chứng nhận sự phù hợp với các tiêu chuẩn hữu cơ, công bố, gắn nhãn sản phẩm hữu cơ, … gần như chưa được điều chỉnh bở các văn bản pháp quy do các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp ban hành. Các hoạt động sản xuất chế biến theo phương pháp hữu cơ còn khá manh mún, tự phát, thiếu định hướng và sự kiểm soát. Điều này dẫn tới việc người tiêu dùng và các nhà sản xuất, chế biến, nhập khẩu, phân phối, kinh doanh đang phải dựa hoàn toàn vào sự tin cậy đến từ sản phẩm nhập khẩu được chứng nhận bởi các tổ chức nước ngoài với chi phí phất đắt đỏ dẫn tới việc đội giá thành sản phẩm và gây khó khăn cho đại đa số người tiêu dùng phổ thông có thể tiếp cận được những lợi ích đến từ sản phẩm này.

Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và công nghệ ban hành bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 (TCVN 11041-1:2017; TCVN 11041-2:2017; TCVN 11041-3:2017; TCVN 11041-4:2017), nhằm thúc đẩy hoạt động sản xuất nông nghiệp nói chung, sản xuất nông nghiệp hữu cơ nói riêng, góp phần tăng giá trị sản phẩm, tăng chất lượng sản phẩm, hàng lưu thông trong nước và xuất khẩu. Bộ tiêu chuẩn này gồm:

TCVN 11041-1:2017– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

TCVN 11041-2:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

TCVN 11041-3:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

TCVN 11041-4:2017 (dự thảo)– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 4: Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống sản xuất và chế biến sản phẩm hữu cơ

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

 

Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phân bón

1. Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007 (Luật số: 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
2. Nghị định 107/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện kinh doanh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009.
4. Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 22/9/2009.
5. Thông tư số: 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
6. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN, ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
7. Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
8. Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
9. Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10. Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
11. Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước (Hết hiệu lực 1 phần ( chương IV)).
12. Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 Về quản lý phân bón.
13. Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BNN ngày 08/12/2004 Quy định khảo nghiệm, công nhận phân bón mới.
14. Thông tư 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
15. Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
16. Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
17. Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
18. Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
19. Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
20. Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
21. Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
22. Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
23. Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
24. Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
25. Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
26. Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
27. Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
28. Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
29. Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
30. Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
31. Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
32. Thông tư 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (hết hiệu lực 1 phần).
33. Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016. quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
34. Thông tư 11/2017/TT-BCT ngày 28/7/2017 quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa hết hiệu lực 1 phần
35. Thông tư 14/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Quy định về tiêu chuẩn quy chuẩn

1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 (Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6 /2006.
2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Các quy định về nhãn hàng hóa

1. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về nhãn hàng hóa.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Các quy định xử phạt

1. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (Luật số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012).
2. Nghị định số 81/2013/NĐ-CP, ngày 19/7/2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
3. Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp và Nghị định số 115/2016/NĐ-CP sửa đổi nghị định 163/2013/NĐ-CP.
4. Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và Nghị định số 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP.
5. Nghị định số 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và Nghị định số 49/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP.
6. Nghị định số 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP.
7. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
8. Nghị định số 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo và Nghị định số 28/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về phân bón

TT
Ký hiệu
Tên tiêu chuẩn
1.     
TCVN 1078:1999
Phân lân canxi magiê (phân lân nung chảy)
2.     
TCVN 2619:2014
Phân urê - Yêu cầu kỹ thuật
3.     
TCVN 2620:2014
Phân urê - Phương pháp thử
4.     
TCVN 4440:2004
Supe phốt phát đơn
5.     
TCVN 4829:2005
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
6.     
TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch (Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu)
7.     
TCVN 4852-1989
Phân khoáng - Phương pháp xác định độ bền khoáng của các hạt
8.     
TCVN 4853-89
Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
9.     
TCVN 4884-1:2015
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa)
10.  
TCVN 4884-2:2015
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt)
11.  
TCVN 5815:2001
Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử
12.  
TCVN 6166:2002
Phân bón vi sinh vật cố định nitơ
13.  
TCVN 6167:1996
Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan
14.  
TCVN 6168:2002
Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo
15.  
TCVN 6169:1996
Phân bón vi sinh - Thuật ngữ
16.  
TCVN 6496:2009
Chất lượng đất - Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
17.  
TCVN 6492:2011
Chất lượng nước - Xác định pH
18.  
TCVN 6846:2007
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
19.  
TCVN 6848:2007
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
20.  
TCVN 7159:2002
Phân bón và chất cải tạo đất - Phân loại
21.  
TCVN 7185:2002
Phân hữu cơ vi sinh vật
22.  
TCVN 7288:2003
Phân bón - Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố
23.  
TCVN 7304-1:2003
Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng bột
24.  
TCVN 7304-2:2003
Chế phẩm sinh học - Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng lỏng
25.  
TCVN 8467:2010
Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua
26.  
TCVN 8557:2010
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số.
27.  
TCVN 8558:2010
Phân bón - Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước
28.  
TCVN 8559:2010
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu
29.  
TCVN 8560:2010
Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu
30.  
TCVN 8561:2010
Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
31.  
TCVN 8562:2010
Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số
32.  
TCVN 8563:2010
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số
33.  
TCVN 8564:2010
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ của vi khuẩn nốt sần cây họ đậu
34.  
TCVN 8565:2010
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh vật
35.  
TCVN 8566:2010
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn
36.  
TCVN 8856:2012
Phân bón điamoni phốt phát (DAP)
37.  
TCVN 9283:2012
Phân bón - Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
38.  
TCVN 9284:2012
Phân bón - Xác định canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
39.  
TCVN 9285:2012
Phân bón - Xác định magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
40.  
TCVN 9286:2012
Phân bón - Xác định đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
41.  
TCVN 9287:2012
Phân bón - Xác định coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
42.  
TCVN 9288:2012
Phân bón - Xác định mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
43.  
TCVN 9289:2012
Phân bón - Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
44.  
TCVN 9290:2012
Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
45.  
TCVN 9291:2012
Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa)
46.  
TCVN 9292:2012
Phân bón - Phương pháp xác định axit tự do
47.  
TCVN 9293:2012
Phân bón - Phương pháp xác định biuret trong phân urê
48.  
TCVN 9294:2012
Phân bón - Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley - Black
49.  
TCVN 9295:2012
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu
50.  
TCVN 9296:2012
Phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng
51.  
TCVN 9297:2012
Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm
52.  
TCVN 9486:2013
Phân bón-  Phương pháp lấy mẫu
53.  
TCVN 10674:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
54.  
TCVN 10675:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
55.  
TCVN 10676:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Kỹ thuật hóa hơi lạnh
56.  
TCVN 10677:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
57.  
TCVN 10678:2015
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ
58.  
TCVN 10679:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ
59.  
TCVN 10680:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ
60.  
TCVN 10681:2015
Phân bón rắn - Phương pháp hàm lượng sulfat hòa tan trong axit vô cơ. Phương pháp khối lượng
61.  
TCVN 10682:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp Kjeldahl
62.  
TCVN 10683:2015
Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý
63.  
TCVN 10785:2015
Vi sinh vật - Xác định khả năng hòa tan kali
64.  
TCVN 10786:2015
Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen
65.  
TCVN 11400:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
66.  
TCVN 11401:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
67.  
TCVN 11402:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
68.  
TCVN 11403:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử.
69.  
TCVN 11404:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng cacbonát bằng phương pháp thể tích
70.  
TCVN 11405:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
71.  
TCVN 11406:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
72.  
TCVN 11407:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử.
73.  
TCVN 11408:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong axit bằng phương pháp khối lượng
74.  
TCVN 11409:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Danh mục các loại phân bón hiện đăng ký - thành phần chính và công dụng

STT Tên Phân

Thành phần chính

Loại Phân

Công dụng

 

 

%

ppm (mg/l; mg/kg)

CFU/g hoặc CFU/l

 

 

Phân Bón Lá

1

Vitazyme

Fe: 0,2 

Brassinosteroid: 22; 1- Triacontanol: 130; Cu: 980; Zn: 900;
VTM B1: 3,76; VTM B6: 2,22; Kinetin: 1; Indolacetic: 1; GA3: 130

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

2

SILIMAX (HI-CKS)

Hữu cơ: 4,0; N: 4,0;  K2O: 3,5; CaO: 9,0; SiO2: 6,0

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

3

Super Humic 77 (Potasium Humate) cho cây ngắn ngày

Axit Humic: 72; K2O: 5; Độ ẩm : 20

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

4

Super Kahubo Nano cho cây ngắn ngày

HC: 8; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 1; N: 5; K2O: 7

Mg: 90; Ca: 450; B: 90; Fe: 450; Cu: 45; Zn: 120

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

5

KOMIX Humat Kali

Axit humic: 10; K2O: 2,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

6

AJIFOL-S

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; Axit Fulvic: 2,5; Axit amin: 10 (Axit Glutamic: 7,5; Alanine: 1,5; Lysine: 0,5; Threonine: 0,5); SiO2: 1; Độ ẩm: 20

Mg: 500; Cu: 500; Ca: 1000; S: 1000; B: 10000; Zn: 10000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

7

AJIFOL-C

HC: 23; Axit Humic: 0,2;  N-K2O: 10-2; Zn:2; Mn:1; B: 1;S:2,8 Mg:0,001; Ca:0,025; Fe: 0,48 Threonine:0,07; Axit Glutamic: 1,5; Alanine: 0,35; Lysine:0,09

 Cu:2

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

8

AJIFOL-F

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; Ca:0,018; Mg:0,48; Threonine:0,04; Axit Glutamic: 1,5; Alanine: 0,27; Lysine:0,07; Fe:0,45

Zn:62; Mn:24; Cu:1; B:37

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

9

AJIFOL-Ca

HC: 15; Axit Humic: 0,4; Axit Fulvic:5; N-P2O5-K2O: 5-5-15; Ca:0,1; Mg:0,1; S:2,8; Threonine:0,04; Axit Glutamic: 1,5; Alanine: 0,5; Lysine:0,15

Zn:1000; B:1500; Cu:500; Fe:50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

10

Phân vi lượng  HUMIX dạng lỏng

N: 4; P2O5: 3; K2O: 3;
CaO: 0,5; MgO: 0,5;
S: 0,2; Axit Humic: 3

Cu: 250; Fe:500;
Zn: 200; Mn: 200;
B: 200

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

11

HUMIX

N: 50g/l; P2O5: 30g/l;  K2O: 40g/l

B: 350; Mo: 3,5;  Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2; axit Humic: 1.500 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

12

AMINE

Axit Humic: 2,5; K2O: 15,6; SiO2: 20,68

 Cu: 4.700; Zn: 5.100; B: 5.600

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

13

RICH-FARMER

Axit Humic: 8,7;           K2O: 1,04

 Tyrosine: 198,5; Methionine: 196,3; Lysine: 602; Glutamic acid: 39.785; Glycine: 511

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

14

AMINO KYTO

Hữu cơ: 5,7; Axit Alginic: 0,51; N: 0,76; P2O5: 0,45; K2O: 1,8; S: 1; Glucosamine: 0,53; Glutamic acid: 1,82; Lysine: 0,14

Trytophan: 451; Cu: 5.100; Zn: 11.000; B: 11.000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

15

SITTO PHAT

Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; Độ ẩm: 20

Ca: 200; Mg: 100;  Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo:100

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

16

NANO-S

Axit Silisic: 19,68; Mg: 2,03; Vitamin E (dL-a-tocopheral): 0,107

Zn: 21.000; B: 17.000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

17

CALCIUM BORON

Ca: 9,9; Glutamate: 3,47; Lysine: 0,89; Axit fulvic: 0,6

B: 29.000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

18

KOMIX Humat Kali

Axít humic: 10; K2O: 2,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

19

Vigrow-Care - chuyên cho cây ngắn ngày

N: 0,15; CaO: 0,009; HC: 0,4

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

20

Amino

 HC: 18,4; N: 3; Axit amin L-α: 10

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

21

Phân bón lá BIO – QUÉT CHUYÊN CAO SU

Oligosaccharide:  0,3
Axit L-D Lactic: 0,4
Ethephon: 0,45

Vitamin B1: 12; MgO: 40; Cu: 1,2; Zn: 2,5; Fe: 12; Mn: 18; B: 25; Mo: 0,7

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

22

Phân bón lá HUMAT - XANH

Axit Glutamic: 0,8
Axit Humic: 3

MgO: 1000; Cu: 300; Zn: 500; Mn: 200; B: 50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

23

Phân bón lá TOBA Xanh

Hữu cơ: 23; Axit Humic 20; Axit Fulvic: 2; K2O 7,2

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

24

Phân bón lá TOBA Men

Amino axit (Lysine, Methionine, Proline, Cystine, Aspartic): 3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

25

Phân bón lá TOBA Rong Biển

Amino axit (Methionine,Leucine,Tyrosine,Histidine): 2; NAA: 0,2; Cytokinin 0,1

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

26

Phân bón lá TB TRANG TRẠI  XANH

Axit Humic: 2,5 ; N-P2O5-K2O: 5-5-5

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

27

Phân bón lá TB TÁC ĐỘNG

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,005

B: 50; Fe: 50; Mn: 50; Cu: 50; Zn: 50; α-NAA: 50; Chitosan: 50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

28

Phân bón lá TB MÙA VÀNG

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,006; Amino Axit (Alanine, Glutamic Axit, Glycine, Tyrosine): 1

B: 60; Fe: 60; Mn: 60; Cu: 60; Zn: 60; GA3: 60

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

29

Phân bón lá TB SỨC SỐNG

N: 8; P2O5: 1,5; K2O: 1,5;  Amino Axit (Tyrosine, Methionine, Isoleucine, Alanine): 1;  Độ ẩm 20

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

30

Organihum Kalium

HC: 5; N-K2O: 1-40; MgO: 2,1; SO3: 45; Alanine: 0,39; Arginine: 0,4; Aspartic acid: 0,25; Cysteine: 0,02;   Glutamic acid: 0,36; Glycine: 1,14; Histidine: 0,03;  Isoleucine: 0,03; Leucine:0,07;   Lysine: 0,14;  Methionine: 0,04; Phenylalanine: 0,04; Proline: 0,58; Serine:0,15; Threonine: 0,09; Trytophan: 0,02;  Tyrosine: 0,06; Valine:0,1; Hydroxyproline: 0,61

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

31

Phân bón lá Humic acid Soil Builder (HUMER H1)

Axit Humic: 6,3; Axit Fulvic: 1,2; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Mn: 0,05

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

32

Phân bón lá Humic acid Plus (HUMER H3)

Axit Humic: 7,3; Axit Fulvic: 1,36; N-K2O: 4-8

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

33

Phân bón lá Fulvic acid Plus (HUMER H)

Axit Humic 0,01; Axit Fulvic 7,78

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

34

Phân bón lá Biogel

N-P2O5-K2O: 1,5-0,7-0,3; Ca: 1; Mg: 1; S: 2; Alginic axit: 0,5

Mo: 5; B: 6; Cu: 16; Mn: 150; Zn: 135; Fe: 3000 (ppm)
Auxin: 1280; Cytokinin: 1260; Gibberellin: 68,5 (µg)

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

35

Phân bón lá Biosol

N-P2O5-K2O: 0,2-0,08-0,03; Ca: 0,13; Mg: 0,13; S: 0,17; Alginic axit: 0,03

Mo: 3; B: 6; Cu: 8; Mn: 35; Zn: 70; Fe: 300 (ppm)
Auxin: 12,8; Cytokinin: 12,6; Gibberellin: 6,65 (µg)

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

36

Phân bón lá  Bio-Cozyme (Grow more Bio-Cozyme W-S-C; Resyst; Bio-Agrostim)

N-K2O: 0,1-5; Fe: 10; Axit Humic: 8; Vitamin E: 0,5; Vitamin B: 0,5; Vitamin C: 0,5; Axit Amin: 1; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

37

 VermaPlex

Axít Humic: 0,1; N: 0,1; P2O5: 1; K2O: 2,3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

38

Delfan  Plus
(có thể tưới gốc)

HC: 37,1; N: 9,4; Axít amin tự do: 24,3 (Alanine; Isoleucine; Proline; Methionine; 4-Hydroxyproline)

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

39

Fertigold (chuyên cây ngắn ngày)

HC: 23; N: 7; Axit amin: 26,25; Ca: 0,2; S: 1,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

40

 BNBAT-Eco

HC: 49,5; N-P2O5-K2O: 8,5-1,2-2; Fe: 0,18; Zn: 0,05; B: 0,2; Glycine: 6,2; Alanine: 5,82; Leucine: 5,7; Isoleusine: 4,6; Serine: 4,1; Theonine: 4,55; Proline: 3,7; Lysine: 4,6; Trosine: 3,6; Arginine: 2,1

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

41

Nobrico Star

HC: 18; N: 5; B: 0,2; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,07; axit amin: 6 (Aspartic acid: 0,1; Glutamic acid: 2,33;  Serine: 0,05; Glycine: 1,05; Alanine: 0,12; Valine: 0,05; Methionine: 0,64; Phenylalanine: 0,06; Isoleucine: 0,05; Lysine: 1,49; Proline: 0,06)

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

42

Majictamine

Arginine: 1; Alanine: 0,8; Threonine: 0,4; Leucine_Isoleucine: 1,8; Prolone: 1,7; Phenylalanine: 0,6; Valine: 1,2; Serine: 1,6; Aspartic acid: 1,8

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

43

Potassium Humate 70

Axit Humic: 70; K2O: 10; độ ẩm: 15

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

44

Betomix

L-Glycine: 2,5; L-Threonine: 1,5; Axit L-Glutamin: 1,5; L-Serine: 1,5; L-Arginine: 1; Mg: 0,7; S: 0,8; Cu: 0,4; Fe: 0,65; Zn: 0,55; Mn: 0,55; B: 0,4; Độ ẩm: 1-3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

45

ĐĐT (Đáng Đồng Tiền)

Axit Humic: 22,7; K2O: 4; MgO: 22; SiO2: 32,2; Ẩm độ: 16

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

46

PV 9999  (Phân Vàng 9999)

 

GA3: 1500; NAA: 1300; Nitrophenol: 0,22Asperatic: 4180; Glutamic: 10130; Serine: 5720; Glycine: 2600; Histidine: 1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270; Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine: 400; Valine: 3440; Methionine: 970; Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine: 1970; Nitrophenol: 2200

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

47

Lân Đỏ

Axit Humic: 22;  P2O5: 10; K2O: 4; CaO: 8; Ẩm độ: 16

B: 13000; Fe: 20000; Asperatic: 4180; Glutamic: 10130; Histidine: 1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270; Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine: 400; Valine: 3440; Methionine: 970; Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine: 1970; Serine: 5720; Glycine: 2600

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

48

VIDAN 04 (Bocafood)

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

49

Proventus L Concentrate 0-0-0

Acid Humic: 2,88; hữu cơ: 3,88; Myo-Inositol: 0,5; amino acid (Tyrosine, Methionine, Arginine): 1; Vitamin C: 3; Vitamin E: 0,1; Vitamin B1: 0,3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

50

WEHG

OM: 0,55
B: 0,3
NaOH: 0,3
Chất béo: 0,03

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

51

Bio Green No-2 KV2

HC: 9,7; N: 0,54; P2O5: 0,04; K2O: 0,64; Ca: 0,16; Mg: 0,07

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

52

Goemar BM Start

HC: 22,7; B: 2,07; MgO: 3; Mo: 0,02; Mannitol: 0,21

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

53

Yogen β

Axit humic:6; N:5; P2O5:4; K2O:4;

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

54

Bioking-K

Axit Humic: 42,3; Axit Fulvic: 0,9; N: 0,09;  K2Ohh: 7  ;   Độ ẩm: 10;

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

55

Bioking-L

Axit Humic: 12,3; Axit Fulvic: 0,9;  K2Ohh: 4 ; 

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

56

Halifax TM

HC: 5; N: 0,09; P2O5: 0,36;  K2Ohh: 1,44; Mg: 0,009; Ca: 0,009 

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

57

Seaweed 95%

HC: 36; N: 0,63; P2O5: 0,18;  K2Ohh: 15,3; Mg: 018; Ca: 0,18  ; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

58

Super Hume

axit Humic: 4,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

59

Rice Power

Amino Acid: 10

Fe: 507; Mn: 19,2; B: 4662; Zn: 3517

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

60

HB 101

Protein tổng số: 0,1; Lipid tổng số: 0,4

Na: 41; Ca: 33; Fe: 1,8; Mg: 3,3; Si: 7,4; N: 97

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

61

Omegagrow 5-1-1

N: 5; P2O5: 1; K2O: 1; S: 1; Axit Amin:
  - Lysine: 1,45
  - Histidine: 0,66
  - Arginine: 1,27
  - Threonine: 0,66
  - Serine: 0,78
  - Proline: 1,43
  - Glycine: 0,4
  - Valine: 0,8
  - Methionine: 0,46
  - Isoleucine: 0,58
  - Leucine: 1,25
  - Tyrosine: 0,33
  - Alanine: 1,87
  - Phenylalanine: 0,65
  - Triptophan: 0,07
  - Cystine: 0,11
  - Axit Aspartic: 1,71
  - Axit Glutamic: 0,4

Al: 332,7
Ba: 4,3
B: 4
Ca: 418
Cl:  4
Cu: 3,2
Fe: 383,9
Mg: 937,9
Mn: 9
Se: 1,9
Zn: 17,4

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

62

TIPOMIC K'HUMATE

Axit humic:4; N:10; P2O5:6; K2O:5

Mg:300; Cu:300; Fe:200; B:500; Mo:100; Mn:100; Zn:300

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

63

NHỘNG TẰM 5-15-0 (SILKWORM 5-15-0)

Axit humic: 1,2; N:5; P2O5:15; Mg:0,05; S: 0,03

Cu:280; Fe:400; Zn:300; Mn:150; Co:100; Phenylalanine:150; Lysine:250; Glycine: 300; Hydroxylysine:380; Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic Acid:1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

64

NHỘNG TẰM 6-0-15 (SILK WORM 6-0-15)

Axit humic:1,2; N:6; K20:15; Mg:0,03; S: 0,02

Cu:270; Fe:300; Zn:300; Mn:100; Co:100; Co:100; Phenylalanine: 150; Lysine:250; Glycine:300; hydroxylysine: 380; Methionine:400; Leucine: 600; Alanine:750; Valine: 1000; Aspartic Acid: 1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

65

Sea Weed K+ (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 35; N: 1; K2O: 20; S: 1; Mg: 0,5; Ca: 0,5; Manitol: 4; axit amin: 2,449; Cytokinin: 0,06; Auxin 0,0037; Gibberellin: 0,0021; Độ ẩm: 8

Fe: 100; Mn: 8; Zn: 55; Cu: 3; B: 60; Mo: 3

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

66

Hợp Trí                       SUPER-HUMIC

Acid Humic: 70; độ ẩm: 20

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

67

Phân bón lá Tabimix 1

Nt: 5; P2O5: 5; K2O: 5; Axit Humic: 2,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

Phân bón hữu cơ

68

ROOTWELL (NUTRI-SEA LIQUID FISHTM)

Hữu cơ: 28; N: 4,2; P2O5: 1,0; K2O: 1,32; S: 1,41

CaO: 377; MgO: 820

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

69

SS BORN-AT02 Chuyên cây ngắn ngày

HC: 30; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,2; MgO: 0,5; CaO: 4; SiO2: 2; Ẩm độ: 25.

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

70

Huy Bảo

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

71

GROWEL 3-3-3 (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 40; N- P2O5- K2O:3-3-3; Độ ẩm :15

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

72

BestSoil Feed (Dạng lỏng)

HC:25; N:2,5

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

73

KOMIX HC

HC: 22; N: 2,5

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

74

Con Voi Bình Dương

Hữu cơ: 22; N: 2,5;
P2O5: 1; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

75

Cút Long Tân

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

76

Cá Long Tân

HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

77

Phân bò ủ hoai (HC Bò)

HC: 22; N: 2; axit Humic: 1,5; độ ẩm: 30

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

78

An Điền

HC: 22; axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

79

Quế Lâm 01

HC: 22;  P2O5: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

80

Quế Lâm 02

HC: 22;  P2O5: 2; K2O: 1,5; Na: 5; Protein: 12;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

81

Quế Lâm 03

HC: 22; N:3;  P2O5: 1; Axit humic: 2,5; Si: 2; CaCO3: 2; Mg:1;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

82

Quế Lâm 04

HC: 22; N: 2;  Axit humic: 1,5;   Độ ẩm: 30

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

83

Quế Lâm 05- Bò xử lý ủ hoai

HC: 25; N: 3;  Axit humic: 3;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

84

Quế Lâm 06

HC: 22; N: 3;  Axit humic: 4;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

85

Enzyme USA ® Bio NPK Fish Hydrolysate ( dạng lỏng)

HC:20%; Nts:2%;P2O5: 3%; K20=0.2%

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

86

Fertiplus NPK 4-3-3

HC: 65; N: 4,2; P2O5: 3; K2O: 2,8; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

87

Topmix NPK 8-3-3

HC: 60; N: 8; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 0,1; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

88

Fimus NPK 4-3-3+1MgO

 HC: 65; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 8

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

89

ITALPOLLINA

HC: 70; N; 4; P2O5: 4; K2O: 4; MgO: 0,5; Fe: 0,8; B: 0,2; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

90

Dry Roots 2 (3-3-3)

HC:39,6; N: 3; P2O5:3, Tro tảo biển, than bùn:2,5; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

91

Primax 5-3-2 (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 65; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; MgO: 0,7; CaO: 7,7; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

92

Siforga 5-3-8 (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 60; N: 5; P2O5: 3; K2O: 8; MgO: 0,7; CaO: 8; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

93

Orgevit

HC: 65; N: 4; P2O5: 2,5; K2O: 2,3; MgO: 1,1; CaO: 9,3;  Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

94

Sup'Rgreen 3-2-2

Hữu cơ: 50; N: 3; P2O5: 2; K2O: 2; Mg: 0,5; Ca: 2; Độ ẩm: 25

Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu: 300; B: 20

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

95

Nutri Rich 4-3-3

Hữu cơ: 45; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 7; Độ ẩm: 11

Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu: 200; B: 15

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

96

Topmix NPK 4-2-10+TE

HC: 55; N: 4; P2O5: 2; K2O: 10; MgO: 0,87; CaO: 16; Độ ẩm: 12

Fe: 450; Mn: 370; Zn: 250; Cu: 58; B: 33

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

97

Naturative 4-3-3

HC: 65; axit Humic: 8,6; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12; pH: 6,4

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

98

Feng Sheng Fang

HC: 67; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3,5; CaO: 8,5; MgO: 1; Fe: 0,3; Al: 0,8; độ ẩm: 5

Mn: 88; Mo: 6; B: 182; Cu: 34

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

99

F-Kal 3-2-2

HC: 55; N: 2,8; P2O5: 1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

100

F-Kal 5-3-2

HC: 64; N: 5,0; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12

Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

101

Chicken Manure 4-3-3

HC: 65; N: 4,0; P2O5: 2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

102

PROVENTUS G

HC: 36; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 6; s: 1,5; Fe: 1; độ ẩm: 6-8

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

103

Assistor 5-5-5 (Tropik Organic 5-5-5)

HC: 70; N:5; P2O5: 5; K2O: 5; Ca: 5; ẩm độ: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

104

Gapfarm Dynamic Gold DG (Oversoil)

HC (chất khô): 70; N: 3,1; P2O5: 2,2; K2O: 2,2; axit Humic (chất khô): 3; axit Fulvic (chất khô): 2; Ca: 2; Mg: 0,4; ẩm độ: 20

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

105

SUPERBIO NPK
2,8-3-2+1MgO+ME

HC: 60; N: 2,8; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16

B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200; Zn: 150

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

106

Organic Nitro Boost

HC: 65; N: 4,2; P2O5: 3,9; K2O: 2,2; CaO: 2,6

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

107

Organic Xtra

HC: 65; N: 4,0; P2O5: 3,0 (P: 1,5); K2O: 3,6 (K: 3); CaO: 1,4

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

108

Organic Booster

HC: 65; N: 3,8; P2O5: 4,0 (P: 2,09); K2O: 2,9 (K: 2,2); CaO: 2,8

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

109

Phân hữu cơ Melfert 5-3-2

HC: 64; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 9; MgO: 1; SO4: 0,5; Độ ẩm: 11

Fe: 1300; Mn: 300; Zn: 200; Cu: 60; B: 35; Mo: 2

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

110

Phân hữu cơ Nature’ choice N-P-K-OM 4-3-3-65

HC: 65; N-P2O5-K2O: 4,2-3-2,8; CaO: 9; MgO: 1; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

111

F-Kal 3-2-2

HC: 55; N: 2,8; P2O5: 1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

112

F-Kal 5-3-2

HC: 64; N: 5,0; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12

Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

113

Chicken Manure 4-3-3

HC: 65; N: 4,0; P2O5: 2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

114

Better 01

N: 2, P2O5: 2, K2O: 2, Hữu cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

115

CUULONG 215

HC: 20; N:4%; P2O5:1,5; K2O: 1,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

116

Sinh học BIO-Gold

CaO: 2; MgO: 2; S: 1; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

117

Giff cao cấp

HC: 25; N:2,5%; P2O5:1;  Độ ẩm: 25; CaO: 6; MgO: 1; S: 7; b B: 0,02%; SiO2: 2%

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

118

Đa dinh dưỡng Xanh và Sạch

HC: 25; N:10%;  K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 1,5; S: 6;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

119

RealStrong    2-0.5-0.5

HC: 60; N: 2,0; P2O5: 0,5; K2O: 0,5    Độ ẩm: 25;

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

120

OZERI NPK 5-2-3 Organic Fertilizer

HC:65;N:5;P2O5:2; K2O: 3 MgO:0,5; CaO: 4 ; Độ ảm: 12

Fe: 200; Mn: 150; Zn: 50;

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

121

Parker Neem Soil

HC: 74; N: 4,4; P2O5: 1; K2O: 3,2; Cu; 62

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

122

Thổ Kim Nông

HC: 22;  N: 2,5;

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

123

Activit NPK 4-3-2+TE

HC: 62; N: 4; P2O5: 3; K2O: 2; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12

 Fe: 1200; Mn: 480; Zn: 420; Cu: 110; B: 45

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

124

Cova-L

HC: 22; N-P2O5-K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

125

MV-L

HC: 22; N: 3,5; K2O: 1

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

126

Organic

HC: 50; N: 3; P2O5: 1 K2O: 1  CaO: 8,2; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

127

Super Organic 3-2-2

HC: 65; N: 3; P2O5: 2 K2O: 2  CaO: 7,5; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

128

 Bioway Tiên Nông – 01

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 25; N: 2,5; P2O5: 2

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

Phân bón sinh học

129

ĐPL 01

Axít amin: 5

 B: 830; Mn: 500; Fe: 1.490; Cu: 427; Zn: 1.500; Mg: 1.419

 

Phân bón sinh học

 

130

ĐPL 03

P2O5:  0,7; K2O: 10; Axít amin: 2,8

B: 3.732; Mn: 182; Fe: 590; Cu: 72; Zn: 579

 

Phân bón sinh học

 

131

ĐPL 04

Axít amin: 1; Hữu cơ: 11; N: 6,9; P2O5: 29; K2O: 6,5; CaO: 2; B: 0,15

Cu: 5; Zn: 10

 

Phân bón sinh học

 

132

ĐPL 05

Axít amin: 5; N: 12; P2O5:  6;  K2O: 3;  CaO: 4; Độ ẩm: 10

B: 1.500; Mn: 200; Fe: 1.200; Cu: 806; Zn: 2.750

 

Phân bón sinh học

 

133

ĐPL 06

Axít humic: 22; N: 8; P2O5: 6;  K2O: 5; CaO: 1; Độ ẩm: 10

B: 1170; Mn: 500; Fe: 670; Cu: 870; Zn: 780

 

Phân bón sinh học

 

134

ĐPL 07

Axít humic: 3,5; N: 1; P2O5: 5;  K2O: 41; Độ ẩm: 30

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500

 

Phân bón sinh học

 

135

ĐPL 08

Axít amin: 5,1; P2O5: 9; K2O: 5,85

B: 4800; Cu: 379; Zn: 2490

 

Phân bón sinh học

 

136

BIORIAZ
(COBIO – ROOT)
Chuyên cây ngắn ngày

N: 4; P2O5: 6; K2O: 6; Amino axit (Aspartic; Threonine; Cystine; Methionine; Tyrocine; Histidine; Arginine; Proline; Glysine; Phenilalanine; Lysine): 10

Fe: 4000; Mn: 1000; Zn: 100; Cu: 200; B: 1200

 

Phân bón sinh học

 

137

Phân bón lá COFOLI-AMINO

N-P205-K20:2-11-12; Amino axit(Aspartic, threonine, Cystine, methionine, tyrocine, histidine, Arginine, proline, glysine, phenilalanine, lysine):25

Fe:100; Mn:50; Zn:50; Cu:12; B:120

 

Phân bón sinh học

 

138

AMI-AMI

Axit amin: 2; HC: 10; N: 4

 

 

Phân bón sinh học

 

139

AMI-AMI α

Axít amin: 2; HC: 10; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2

 

 

Phân bón sinh học

 

140

AJIFOL-V

Axít amin: 1; N: 10; P2O5: 5; K2O: 5; MgO: 500

 

 

Phân bón sinh học

 

141

AJIFOL-C

Axít amin: 1; N: 4;
K2O: 2

MgO: 5000; Zn: 15000; Mn: 5000; B: 10000

 

Phân bón sinh học

 

142

AJIFOL-F

Axít amin: 1; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5

MgO: 5000; B: 5000

 

Phân bón sinh học

 

143

AJIFOL-R

Axít amin: 1; N:4; P2O5: 2; K2O: 4; SiO2:3

MgO: 1000; Zn: 10000; B: 10000

 

Phân bón sinh học

 

144

AJIFOL-K

Axít amin: 1; N: 2; P2O5: 2; K2O: 10

MgO: 10000

 

Phân bón sinh học

 

145

AJIFOL-CaB

Axít amin: 1; K2O: 5;
CaO: 10

B: 10000

 

Phân bón sinh học

 

146

Voi xanh 1

Axit humic:2; độ ẩm : 30

 

 

Phân bón sinh học

 

147

Diamond Grow Powder

Axit humic: 80; Mg:1,15   Ca: 1,48 ; Độ ẩm: 10-12

Fe: 100; Zn: 10 ; Mn: 100; Cu: 10; B: 100

 

Phân bón sinh học

 

148

Green  Speed Si (0-2-5) 7% Potassium silicat with phosphite and 2% humic acid

Acid Humic: 2 ; K2O5: 5 SiO2:7

 

 

Phân bón sinh học

 

149

ROOTS 2

HC(chiết xuất từ rong biển): 3,88; Axit Humic: 2,88; Axit Amin: 1

 

 

Phân bón sinh học

 

150

HUMIC-MY

Axit Humic: 70

Cu: 104; Fe: 350; Mn: 120;Zn: 99; B: 110

 

Phân bón sinh học

 

151

Acid Humic

Axit Humic: 50; độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

152

Potassium Humate (Kali humate)

Axit Humic: 40; K2O: 5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân bón sinh học

 

153

Humate Urea

Axit Hụmic: 7; HC: 13; N: 25; độ ẩm: 10

 

 

Phân bón sinh học

 

154

Amino Fish (Natural Amin Nitro)

N: 2; P2O5: 3; K2O: 0,2; Ca: 0,06; độ ẩm: 10; axit amin: 8,2

 

 

Phân bón sinh học

 

155

Amino 1000

N: 1,43; amino axit: 10,1

 

 

Phân bón sinh học

 

156

Kelpit

P2O5: 0,11; K2O: 0,6; Alginate: 0,5

Auxin: 22,4; Cytokinin: 2,8

 

Phân bón sinh học

 

157

Reach

Axit Humic: 3,6; Axit Fulvic: 0,9; Axit amin: 3,3

 

 

Phân bón sinh học

 

158

Pluto Biogreen

 N: 5; P2O5: 0,5;  K2O: 0,5; Si: 10,5 ;Axit Humic: 2;   Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

159

Amino Acid

 N: 17; Amino Acid: 20;     Độ ẩm: 20

 

 

Phân bón sinh học

 

160

Black Liquid

HC: 20; Axit: Humic:  2

 

 

Phân bón sinh học

 

161

Black Powder

HC: 45; Axit: Humic:  20; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

162

Black DS SOIL

HC: 40; Axit: Humic:  30; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

163

BOOSTER

HC: 60; N:-P2O5-K2O: 3-2-1 ; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

164

VINACAL (supagro)

Axit Humic≥ 10; Nts≥0,25; K2O≥ 4 S: 0,04

 

 

Phân bón sinh học

 

165

VINACAL (Biogrow)

Axit Humic≥ 40; Nts≥0,3; K2O≥ 8 S: 0,3

 

 

Phân bón sinh học

 

166

Gib-Acid (axit amin)

Axit amin: 5; độ ẩm: 10

 

 

Phân bón sinh học

 

Phân hữu cơ sinh học

167

Hữu cơ - cá Sao Mai

HC: 25; N-P2O5-K2O: 2,5-3-0,5; Protein: 13; Na: 5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

168

Ong Biển-03

HC: 23; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1

Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

169

HB3

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 5; P2O5: 3;  K2O: 5; Độ ẩm: 20

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

170

BestSoil Granule (Dạng bột)

HC:45; Axit humic:25; N:2; S:0,5; Độ ẩm:20

Fe:100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

171

BestSoil Powder (Dạng bột)

HC:50; Axit humic:27; N:1,0; K2O:7,5; Độ ẩm: 20

Fe:200

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

172

Phân sinh hóa

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N:3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

173

Con dơi - 04

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

174

Sông Gianh

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

175

Lân Hữu cơ sinh học

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

176

Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

177

Canh Nông

HC: 23; Axit Humic: 2,5 ; N: 3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

178

Vi lượng Nông Nguyên

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 2; Độ ẩm: 25

Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

179

Omix

HC: 22; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5: 1

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

180

Omix - 04

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20

 Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

181

sAMI-1

HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 8 - 4 - 4; Ca: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm:20

B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

182

sAMI-2

HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 20

B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

183

sAMI-3

HC: 25; Axit Humic: 2,5; Axit fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 20

 B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

184

Hữu cơ hỗn hợp

HC: 23; N: 2,5; P2O5: 3,2; axit humic: 2,5; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

185

HUMIX

Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

186

HUMIX Tổng Hợp

Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

187

HUMIX Rau Ăn Lá

Hữu cơ: 23; N: 6; P 2O5: 2; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50;

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

188

HUMIX Rau Ăn Quả, Củ

Hữu cơ: 23; N: 6; P2O5: 4; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25                

Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150;  Mn: 100;   B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

189

HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5;  Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25 

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

190

HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)

Hữu cơ: 23; N: 3; P2O5: 2; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5;  axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

191

HUMIX Cây Ăn Trái

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 3; K2O: 4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5;  Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

192

HUMIX Hoa Kiểng

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5;  Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

193

HUMIX Chè

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 1; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450; B: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

194

Lưu Ích-Gà Bố Mẹ

Hữu cơ: 23; N: 2,5; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Độ ẩm: 20; Axit Humic: 2,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05

Cu: 50ppm;
B: 50ppm; Zn: 100 ppm; Fe: 50ppm

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

195

Quế Lâm 03

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

196

Quế Lâm 04

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5: 3; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

197

DONA

Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N: 2,5; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

198

VEDAGRO

Hữu cơ: 23; N:3,8; K20:1,8; P2O5:0,1; Glutamic:1; Alanine:0,2; Lysin:0,1; Tỷ trọng:1,1-1,3

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

199

HUMIX 5-2-3

Hữu cơ: 23; N: 5;  P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 1 MgO: 0,5, S: 0,5; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; Fe: 100; B: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

200

HUMIX 6-3-6

Hữu cơ: 23; N:6;  P2O5: 3; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S: 0,2; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 200; B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

201

HUMIX 6-2-2

Hữu cơ: 23; N:6;  P2O5: 2; K2O: 2; CaO: 1 MgO: 0,5, S: 0,5;  Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; Fe: 200; B: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

202

HUMIX 6-4-6

Hữu cơ: 23; N:6;  P2O5: 4; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S: 0,2;  Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 200; B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

203

Phân Hữu cơ sinh học Trimix- N1

Hữu cơ: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

Cu: 50; Zn: 50; B : 150

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

204

 Điền Trang – Trimix – Bio cho cây ngắn ngày

HC: 22; Độ ẩm: 25; N: 2,5; axit Humic: 2,5

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

205

Phân hữu cơ sinh học TB TRICHO

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; P2O5: 1; K2O: 1; Độ ẩm 20

 

Trichoderma 1x10^6

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

206

Phân hữu cơ sinh học TB ĐẤT LÀNH

HC: 23; Axit Humic 2,5; N: 2,5; P2O5: 2; K2O: 1; NAA: 0,03
Độ ẩm: 20

Zn: 1500
B: 1000

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

207

Phân hữu cơ sinh học REALSTRONG (11-11-11) +11%C

HC: 15; N-P2O5-K2O: 11-4,6-11 (P2O5ts:11)

Fe: 1,41; Mn: 0,03; Zn: 0,52; B: 32,18; Cu: 34,67; Mo: 71,53; Co: 7,82

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

208

Phân bón Hữu cơ sinh học Realstrong 25-5-5

Hữu cơ: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 25-2,8-5

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

209

Phân Hữu cơ sinh học REALSTRONG 25-5-5

Hữu cơ: 40; Axit Humic: 2; N: 25; P2O5: 2,8; P2O5: 5; K2O: 5; Độ ẩm 18

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

210

REAL STRONG 10-5-20

HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-2,4-20
(P2O5ts: 5); Độ ẩm: 18

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

211

ASSISTOR (FASTGROW)

HC: 75; N: 2; P2O5: 3,5; K2O: 2; axit Humic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; Ẩm độ: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

212

Acid Fulvic (MOLAB)

HC: 20; axit Fulvic: 10; Ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

213

GAP 01P (PLANT ORGANIC)

HC: 25; axit Humic: 15; Ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

214

Compound Amino Acid Powder

HC: 45; Axit amin: 35; N: 15; độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

215

Super Potassium Humate

HC: 50; Axit Hụmic: 40; Axit Fulvic: 5; K2O: 4; độ ẩm: 15

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

216

Potassium Humate

HC: 60; Axit Hụmic: 50; K2O: 6; độ ẩm: 10

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

217

 Hoạt tính

HC:23; Axit Humic:2,5; N: 2,5; P2O5: 2,5; K2O: 2,5; CaO:0,5; Mg:0,2; S:0,3; Cu:0,01; Fe:0,01; Zn:0,01; Mn:0,01; Mo:0,01: Độ ẩm:25

 B: 1000

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

218

Untress (Truedomant)

HC:75; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4; Mg:0,3; Ca: 2; độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

219

Bio Land (Powder Gold)

HC: 78; axit Humic: 65; axit Fulvic: 3; ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

220

Acsion (Green Organo)

HC: 75; N: 2; P2O5: 4; K2O: 4; axit Humic: 3; axit Fulvic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; ẩm độ: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

221

Gap farmuf Organo (Gapfarm Orgamin Upper)

HC: 20; axit Humic: 9; axit Fulvic: 2; P2O5: 0,005; K2O: 1,6

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

222

Gap humate (Gap Humic)

HC: 22; axit Humic:  13; axit Fulvic: 2; độ ẩm: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

223

Green Farm (Green Supple)

HC: 39; N: 2,5; P2O5: 0,7; K2O: 0,7; CaO: 4,3 axit Humic: 6; ẩm độ: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

224

Better 02

N: 1, P2O5: 1, K2O: 1, Hữu cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

225

Acti-Plus

HC: 50; AxitHumic: 2;  Độ ẩm: 20;

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

226

HT3 :5-2-3

HC: 25; axit Humic: 2,5; NPK 5-2-3

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

227

 VN-HUMIX

HC: 23; N: 2,5; P2O5 : 2; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20

 Zn: 80; Cu: 50; B: 150 ; Mn: 100; Fe: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

228

Good Life

Hữu cơ: 20; N: 4; P2O5: 4; K2O: 2; Axit amin: 6; Ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

229

Biofol@ aminoplant

Hữu cơ: 20; N: 2; P2O5: 2; K2O: 2; Amino axit: 14

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

230

Trainer

Hữu cơ: 35,5; N: 5; Amino axit: 27

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

231

VD 2

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

232

 VIETSTAR HCSH V-BIO 1

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-0,5- 0,5; Axit Humic: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

233

VIETSTAR HCSH V-BIO 2

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5- 0,5; Axit Humic: 4;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

234

VIETSTAR HCK 1

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

235

Cadovan 09

HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

236

Sông Gianh

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

237

Lân Hữu cơ sinh học

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

238

Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

239

Vit Đức

HC: 23; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

240

Tiên Nông HM

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 4, P2O5: 3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

241

 Tiên Nông CN – 01

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 2,5; P2O5: 3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

242

Phước Thắng số 1

Hữu cơ: 23;
N: 2,5; Mg: 1,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

243

Cao cấp DOMIX

Hữu cơ: 28;
N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; SiO2: 10; CaO: 5; MgO: 1,2; S: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

B: 50; Cu:50; Zn: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

244

Cao cấp FUTAMIX

Hữu cơ: 30; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; SiO2: 10; CaO: 5; MgO: 1,2; S: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

B: 50; Cu:50; Zn: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

245

Quế Lâm 03

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

246

Quế Lâm 04

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5: 3; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

247

HB4

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 3; P2O5: 3; K2O: 1; Độ ẩm: 20

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

248

Vedagro

HC:23%; N:3,8%; K2O: 1,8; P2O5: 0,1%: Glutamic: 1%: Alanine: 0,2%; Lysin: 0,1%;

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

249

HG01

N: 3, P2O5: 2, K2O: 2, Hữu cơ: 25, Axit humic: 2,5, Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

250

Thiên Ân

HC: ≥20;Axit Humic: ≥3;

 As: <10; Cd: <5; Pb: 200; Hg: <2

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

Phân hữu cơ khoáng

251

Ong Biển-04

HC: 15; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 20; N: 5; P2O5:  3; K2O: 3; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1

Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

252

Mai Vàng NPK 18-3-3+10 OM

HC: 10; N: 18; P2O5: 3; K2O: 3; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

253

Mai Nở NPK 7-4-7+10 OM

HC: 10; N: 7; P2O5: 4; K2O: 7; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

254

Mai Nở VANDA NPK 16-3-3+10 OM

HC: 10; N: 16; P2O5: 3; K2O: 3; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

255

Mai Nở ORGANIC NPK 7-7-7+10 OM

HC: 10; N: 7; P2O5: 7; K2O: 7; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

256

Mai Nở NPK 14-4-4+10 OM

HC: 10; N: 14; P2O5: 4; K2O: 4; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

257

Mai Tím NPK 12-3-14+10 OM

HC: 10; N: 12; P2O5: 3; K2O: 14; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

258

Trung Nam 8

N:10; P2O5:10; K2O:5; HC: 9; Ẩm độ: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

259

Trung Nam 3

N:8; P2O5:4; K2O: 9; Hữu cơ: 9; Ẩm độ: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

260

Phân HCK BD 3-3-2 (Biffa3-3-2)

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

261

KOMIX K

HC: 20; N: 3; P2O5: 4; K2O: 2; Ca: 1,5; MgO: 1,0

Zn: 80; CuO: 10 Mn: 70;  B: 70;  Fe: 20

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

262

KOMIX CSCB

HC: 15; N: 5; P2O5: 5; K2O: 3; MgO: 1,5 CaO: 2,5

Zn: 200; CuO: 20; Mn: 900; B: 80

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

263

KOMIX BT2

HC: 15; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; MgO: 1,5 CaO: 2,5

Zn: 200; Cu: 20; Mn: 300; B: 80

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

264

KOMIX CF

HC: 15; N: 6; P2O5: 4; K2O: 6; MgO: 2,0

Zn: 200; Mn: 300

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

265

KOMIX BT1

HC: 15; N: 4; P2O5: 4; K2O: 5; MgO: 1,0

Zn: 200; CuO: 50; Mn: 300;  B: 50

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

266

KOMIX BT3

HC: 15; N: 6; P2O5: 2; K2O: 4; MgO: 1,0; CaO: 1,2

 Zn: 200;  CuO: 50; Mn: 300;  B: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

267

KOMIX RC

HC: 15; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2;  MgO: 1,5

Zn: 200;  CuO: 50; Mn: 600; B: 50

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

268

KOMIX TEA (P)

HC: 15; N: 6; P2O5: 2; K2O: 3

MgO: 200; CaO: 300; Zn: 100; Cu: 150;  Mn: 400; B: 200

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

269

KOMIX CN

HC: 15; N: 6; P2O5: 3; K2O: 3

MgO: 1,0; CaO: 2,0; Zn: 130; CuO: 20;  Mn: 300; B: 50

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

270

KOMIX TB

HC: 15; N: 2; P2O5: 3; K2O: 5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

271

KOMIX CP

HC: 9,5; N: 8; P2O5: 4; K2O: 8

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

272

KOMIX MC

HC: 9,5; N: 10; P2O5: 5; K2O: 7

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

273

KOMIX CL

HC: 9,5; N: 10; P2O5: 4; K2O: 9

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

274

KOMIX MV2

HC: 9,5; N: 10; P2O5: 3; K2O: 14

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

275

KOMIX PE

HC: 9,5; N: 11; P2O5: 3; K2O: 6

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

276

GROWEL 3-3-3 (chuyên cây ngắn ngày)

HC: 40; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

277

Con Voi Bình Dương 350

Hữu cơ: 15; N: 3; K2O: 5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

278

Con Voi Bình Dương 246

Hữu cơ: 15; N: 2;
P2O5: 4; K2O: 6;
Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

279

Con Voi Bình Dương 333

Hữu cơ: 15; N: 3;
P2O5: 3; K2O: 3;
Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

280

Con Voi Bình Dương 424

Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4;
Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

281

Đất Xanh
17-17+7HC

N: 17; K2O: 17; Hữu cơ: 7; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

282

Đất Xanh
16-16+8HC

N: 16; K2O: 16; Hữu cơ: 8; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

283

Đất Xanh
20-20+9HC

N: 20; K2O: 20; Hữu cơ: 9; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

284

Đất Xanh
20-20+10HC

N: 20; K2O: 20; Hữu cơ: 10; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

285

Đa vi lượng HUĐAVIL
+TE

HC: 15;
N-P2O5-K2O: 11 (N: 5,0; P2O5: 3; K2O: 3);
Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

286

Bồ Nông HC 3

HC: 20; N-P2O5- K2O: 3-4-2; Mg: 1; Độ ẩm: 25

B:70; Cu:10; Zn:80; Mn:70

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

287

Bồ Nông HC 6

HC:15; N-P2O5-K2O:6-2-3; Độ ẩm: 25

Mg:500; B:200; Cu:150; Zn: 100; Mn:400;

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

288

Bồ Nông HC 4

HC:15; N-P2O5-K2O:5-3-2; ; Độ ẩm: 25

B: 50; Cu: 50; Zn:200; Mn:600

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

289

Bồ Nông HC 5

HC:15; N-P2O5- K20: 2-3-5; độ ẩm: 25

Mg:500; B:100; Cu:150; Zn: 250; Mn:1000;

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

290

LIO THÁI 14,52-2,0+15HC

Hữu cơ: 15; N: 14,52; K2O: 2,0; Độ ẩm: 10

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

291

LIO THÁI 18-3-3+15HC

Hữu cơ: 15; N: 18; P2O5: 3; K2O: 3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

292

Đa vi lượng HUĐAVIL +TE

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 11 (N: 5%; P2O5: 3 % K2O: 3%); Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

293

TH 1

N: 12; P2O5: 3; K2O: 5; HC: 9; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

294

TH 2

N: 5; P2O5: 10
K2O: 3; HC: 9
Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

295

TH 3

N: 8; P2O5: 4
K2O: 9; HC: 9
Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

296

TH 4

N: 10; P2O5:10
K2O: 5; HC: 9
Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

297

TH 5

N: 13; P2O5: 4; K2O: 10; HC: 9; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

298

TH 6

N: 7; P2O5: 9; K2O: 14; HC: 5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

299

Con dơi - 01

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

300

VIGAF - 3.4.2

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5: 4; K2O: 2; CaO: 4; MgO: 2

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

301

VIGAF - 6.2.4

Độ ẩm: 25, Hữu cơ: 15; N: 6; P2O5: 2; K2O: 4: CaO: 2; MgO: 1

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

302

VIGAF - 6.4.6

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; N: 6; P2O5: 4;  K2O: 6; CaO: 4; MgO: 2

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 15

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

303

VIGAF - 8.4.8

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; N: 8; P2O5 : 4;  K2O: 8; CaO: 4; MgO: 2

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

304

Sông Gianh  4-2-2

Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; Ca: 2; Mg: 1,5          

 B: 600, Mn: 600, Zn: 600, Cu: 600

Rhizobium: 1 x 106 ; Bacillsmycoidec: 1 x 106; Aspergillsfumigatus: 1 x 106

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

305

Sông Gianh 4-2-3

Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 4; MgO: 2

 B: 600, Mn: 600, Zn: 600, Cu: 600

Rhizobium:
1 x 106; Bacillsmycoidec:
1 x 106; Bacillsomelianskii:
1 x 106

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

306

Sông Gianh 2-4-2

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; N: 2; P2O5: 4; K2O: 2; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

307

Sông Gianh 5-2-2

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; N: 5; P2O5: 2; K2O: 2; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

308

Sông Gianh 5-5-5

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

309

Đầu Bò 5

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

310

Đầu Bò 6

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-2-4; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

311

Đầu Bò 7

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-2-5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

312

Vedagro dạng viên

HC:55%; N:9%; K2O: 4,5; Độ ẩm: ≤ 10

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

313

Humix 2-6-6

HC: 16; Axit Humix: 1; N: 2; P2O5: 6; K2O: 6; Ca: 200; Mg: 300; Zn: 200; Mn: 200; Độ ẩm: 24

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

314

Humix 3-3-2

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

315

An Điền 6-3-3

HC: 15; N: 6; P2O5: 3; K2O: 3; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

316

An Điền 3-2-3

HC: 15; N: 3; P2O5: 2; K2O: 3; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

317

An Điền 4-2-2

HC: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

318

HLQT 01

HC: 20; N:20; K2O: 15 Độ ẩm; 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

319

HLQT 02

HC: 16; N: 16; K2O: 8; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

320

HLQT 03

HC: 15; N: 15;K2O: 15;Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

321

HLQT -NK+

HC: 32; N: 16; K2O: 3; độ ẩm; 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

322

HLQT-NK+

HC: 32; N: 16; K2O: 3; độ ẩm; 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

323

HLQT-03

HC: 15; N: 15; K2O: 15; độ ẩm; 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

324

HUMIX 3-3-2

Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: %; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

325

HUMIX 2-6-6

Hữu cơ: 16; N: 2; P2O5: 6; K2O: 6; Axit Humic: 1; Độ ẩm: 24

Ca: 200; Mg: 300; Zn: 200; Mn: 200; B: 200      

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

326

HUMIX 11-7-8

Hữu cơ: 9,0; N: 11; P2O5: 7; K2O: 8

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

327

HUMIX 10-10-10

Hữu cơ: 9,0; N: 11; P2O5: 7; K2O: 8

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

328

HUMIX 12-6-12

Hữu cơ: 6,5; N: 12; P2O5: 6; K2O: 12

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

329

HUMIX 15-3-4

Hữu cơ: 8,0; N: 15; P2O5: 3; K2O: 4

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

330

HUMIX 12-8-10

Hữu cơ: 9,0; N: 12; P2O5: 8; K2O: 10

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

331

Quế Lâm

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

332

Quế Lâm 02

HC: 15; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

333

Quế Lâm 03

HC: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

334

Quế Lâm 04

HC: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

335

Quế Lâm 05

HC: 15; Axit Humic: 3; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

336

Quế Lâm 07

HC: 15; N: 6; P2O5: 4; K2O: 6; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

337

Quế Lâm 11

HC: 15;  P2O5: 5; N: 5; K2O: 5;  Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 25

Cu: 150; Zn: 150; Mn: 150; B: 150

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

338

DONA 4-2-2

Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

339

DONA 3-3-3

Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

340

VEDAGRO dạng viên

Hữu cơ: 55; N:9,0; K20: 4,5; Độ ẩm <= 10

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

341

KOMIX K

HC: 20; N: 3,0; P2O5: 4,0; K2O: 2,0; Ca: 1,5; Mg: 1,0; Độ ẩm: 20

Zn: 80; Cu: 10; Mn: 70; B: 70; Fe: 20

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

342

KOMIX BT2

HC: 15; N: 5,0; P2O5: 5,0; K2O: 5,0; Mg: 1,5; Ca: 2,5; Độ ẩm: 20

Zn: 200; Cu: 20; Mn: 300; B: 80

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

343

KOMIX BT1

HC: 15; N: 4,0; P2O5: 4,0;
K2O: 5,0; Mg: 1,0; Độ ẩm: 20

Zn: 200; Cu: 50; Mn: 300; B: 50

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

344

BiKOMIX K

HC: 20; N: 3; P2O5: 4; K2O: 2  Ca: 1,5; Mg: 1;
Độ ẩm : 25

Zn: 80; B:70; Fe: 20; Cu: 10; Mn: 70

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

345

BiKOMIX TEA

HC: 15; N: 6;
P2O5: 2; K2O: 3; Độ ẩm: 25

Mg: 500; B: 200;  Cu: 150; Zn: 100; Mn: 400

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

346

BiKOMIX RC

HC: 15; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; Mg: 1,5; Độ ẩm : 25  

B: 50; Cu: 50; Zn: 200;
Mn: 600

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

347

Vigrow 3-3-2 + 20 OM

HC: 20; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

348

Phân Hữu cơ khoáng Trimix- N2

Hữu cơ: 23; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 50; B: 150

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

349

Granular organic chicken manure fertilizer NPK 533

HC: 75; N:5; P205:3; K20:3; Độ ẩm: 12

Fe:841,5; Cu:24,9; Mn:528; B:278; Zn:142

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

350

Boostfert 2-4-2

HC: 70; N:5; P205: 4; K20: 2; MgO: 1, CaO: 8

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

351

Boostfert 4-3-3

HC: 70; N: 4; P205: 3; K20: 2; MgO: 1, CaO: 6

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

352

Boostfert 8-3-3

HC: 70; N: 8; P205: 3; K20: 3; MgO: 1, CaO: 3

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

353

Boostfert 4-3-2

HC: 70; N: 4; P205: 3; K20: 2; MgO: 1, CaO: 8

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

354

Phân khoáng hữu cơ  Vigrow  5-3-14 +6OM

N: 5; P2O5: 3; K2O: 14;  Hữu cơ (OM): 6

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

355

Japon Ogranic Fertilizer 3-5-3 (Fertilizer in Pellets)

HC: 73; N-P205--K20: 3-5-3; Mg0: 0,8; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

356

Bounce Back

HC: 44; Axit Humic: 2; N: 3; P2O5: 4,6; K2O: 2; S: 2; Ca: 7; Mg: 0,6; Độ ẩm: 13;

 Fe: 2000; Mn: 500; Zn: 350; Cu: 8; B: 3; Mo: 2;

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

357

Vigrow 16-3-3+6 OM

HC: 6; N: 16; P2O5: 3; K2O: 3

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

358

Seaweed (Potash Orgamic)

HC: 18; K2O: 8; ẩm độ: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

359

KN 3
3-2-14

Hữu cơ: 47,9%
N: 3%; P2O5hh: 2% K2O: 14%;
Axit Humic: 1,6%
CaO: 3%; MgO: 2 %
SiO2: 0,08%
Độ ẩm: 25%

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

360

HG04

N: 6, P2O5: 6, K2O: 6, Hữu cơ: 9

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

361

HG08

N: 10, P2O5: 5, K2O: 3, Hữu cơ: 10

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

362

HG09

N: 5, P2O5: 4, K2O: 10, Hữu cơ: 10

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

363

BCROCA
 18-4-6

HC: 8; N: 18; P2O5: 4; K2O: 6; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

364

BCROCA
20-5-5

HC: 7; N: 20; P2O5: 5; K2O: 5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

365

BCRONUVS 15-5-5

HC: 8: N: 15: P2O5: 5; K2O: 5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

366

BCRONUVS 999

HC: 7; N: 9; P2O5: 9; K2O: 9; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

367

BCROCA
10-3-20

HC: 7; N: 10;  P2O5: 3; K2O: 20; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

368

TỐTMỊT
 14-15-16

HC: 7, N: 14; P2O5: 15; K2O: 16; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

369

BCROCA
5-15-9

HC: 8; N: 5; P2O5: 15; K2O: 9'; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

370

THẦN LONG

HC: 9; N: 3; P2O5: 9;
K2O: 6; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

371

Con Ó No 2 (BioTech) cho cây ngắn ngày

HC: 30; N:5%; P2O5:5; K2O: 5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

372

Con Ó No 4 (Succes) cho cây ngắn ngày

HC: 15; N:5%; P2O5:2; K2O: 2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

373

Con Ó No 1

HC: 15; N:4%; P2O5:2; K2O: 2; Độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

374

Yogen 1

HC: 22; N:3%; P2O5:3; K2O: 2; Độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

375

Yogen 5

HC: 15; N:6%; P2O5:3; K2O: 3; Độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

376

Lân hữu cơ

HC: 15; N:8%;  Độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

377

Trà 1; Mía 1

HC: 15; N:2%; P2O5:3; K2O: 3; Độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

378

NPK - hữu cơ 5-10-3-9.9

HC: 9,9; N:5%; P2O5:10; K2O: 3; Độ ẩm: 11

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

379

HCK Organic

HC: 60; N: 4; P2O5: 2 K2O: 2  CaO: 8,5; Độ ẩm: 15

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

380

Super Organic 4-2-2

HC: 62; N: 4; P2O5: 2 K2O: 2  CaO: 10,5; Độ ẩm: 15

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

381

OZERI NPK 10-3-5 Organo Mineral Fertilizer

HC:45;N:10;P2O5:3; K2O: 5; MgO:0,5; CaO: 5; S:2; Độ ảm: 12

Fe: 300; Mn: 100; Zn: 50;

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

382

ORGAME'

HC: 65; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; độ ẩm: 12;

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

383

SAMAGROW 4-3-3

HC: 70; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; độ ẩm: 12;

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

384

QT-IV

HC: 15;  N: 3; P2O5 : 2; K2O : 3; Độ ẩm: 25

Zn: 40 Cu: 50; B: 70 ; Mn: 30; Fe: 30

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

385

BM006

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-4-3; Axit Humic: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

386

BM007

HC: 15; N-P2O5-K2O: 7-7-7; Axit Humic: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

387

GREENFIELD

HC:20,4; P2O5: 2,3; K2O:3,0; N: 3,2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

388

Phân hữu cơ khoáng Plantafert 4.3.3

HC: 68; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 1

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

389

Phân hữu cơ khoáng Plantafert 8.3.3

HC: 60; N: 8; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 1

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

390

Cova-Max

HC: 15; Axit humic: 1; N-P2O5-K2O: 4-3-2; CaO: 2; Độ ẩm: 20.

Mg: 200; Cu: 300; Mn: 500; Zn: 30; Fe: 100; B: 100.

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

391

Romax Xanh

HC: 15; N-K2O: 8-3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

392

Thiên Ân 20-20-15+HC 9,5%

N: 20; P2O5: 20; K2O: 15; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

393

Thiên Ân 20-10-20+HC 9,5%

N: 20; P2O5: 10; K2O: 20; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

394

Thiên Ân 10-10-20+HC 9,5%

N: 10; P2O5: 10%; K2O: 20; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

395

Thiên Ân 16-16-8+HC 9,5%

N: 16; P2O5: 16; K2O: 8; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

396

Thiên Ân 16-8-16+HC 9,5%

N: 16; P2O5: 8; K2O: 16; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

397

Thiên Ân 17-17-17+HC 9,5%

N: 17; P2O5: 17; K2O: 17; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

398

Thiên Ân 14-8-20+HC 9,5%

N: 14; P2O5: 8; K2O: 20; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

399

Thiên Ân 10-5-25+HC 9,5%

N: 10; P2O5: 5; K2O: 25; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

400

Thiên Ân 20-5-6+HC 9,5%

N: 20; P2O5: 5; K2O: 6; Hữu cơ: 9,5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

401

Thiên Ân

HC: ≥15;

Nts: ≥3; P2O5hh: ≥3; K2Ohh: ≥ 3; As: < 10; Cd: <5; Pb: <200; Hg: <2 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

402

Sông Gianh  4-2-2

Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; Ca: 2; Mg: 1,5          

 B: 600, Mn: 600, Zn: 600, Cu: 600

Rhizobium: 1 x 106 ; Bacillsmycoidec: 1 x 106; Aspergillsfumigatus: 1 x 106

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

403

Sông Gianh 4-2-3

Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 4; MgO: 2

 B: 600, Mn: 600, Zn: 600, Cu: 600

Rhizobium:
1 x 106; Bacillsmycoidec:
1 x 106; Bacillsomelianskii:
1 x 106

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

404

Sông Gianh 2-4-2

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; N: 2; P2O5: 4; K2O: 2; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

405

Sông Gianh 5-2-2

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; N: 5; P2O5: 2; K2O: 2; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

406

Sông Gianh 5-5-5

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

407

 Humico 3-5-2

 N: 3; P2O5: 5; K2O: 2;   độ ẩm: 20; HC: 15

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

408

Bioway Cao Cấp

HC: 10; N: 7; P2O5: 4; K2O: 7

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

409

Bioway Tiên Nông - 01

HC: 10; N: 8; P2O5: 7; K2O: 3

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

410

Bioway Tiên Nông – 02

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 2, P2O5: 4; K2O: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

411

Hitech Bioway 6-5-5

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 6, P2O5: 5; K2O: 5

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

412

Bioway Tiên Nông

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 5, P2O5: 5; K2O: 2

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

413

Phước Thắng
số 4

Hữu cơ: 15; N: 2; P2O5: 4; K2O: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

414

Phước Thắng
số 7 - PT07

Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2; Fe: 0,05; Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

415

Phước Thắng
số 8 - PT08

HC: 15; N: 3; P2O5: 2; K2O: 6; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2; Fe: 0,05; Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

416

Phước Thắng
số 9 - PT09

Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5: 4; K2O: 5; Ca: 0,3; Fe: 0,05; Mg: 0,2; S: 0,2; Độ ẩm: 25;

Cu: 100; Zn: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

417

Phước Thắng
số 10-PT10

Hữu cơ: 15; N: 6; P2O5: 2; K2O: 3; Ca: 0,3; Fe: 0,05; Mg: 0,2; S: 0,2; Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

418

TNC Root 1

HC: 23; N: 3; P2O5: 5; K2O: 3; Độ ẩm: 23

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

419

Hudavil

HC:15; Nts:5; P2O5:3; K2O:3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

420

Quế Lâm

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

421

Quế Lâm 02

HC: 15; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

422

Quế Lâm 03

HC: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

423

Quế Lâm 04

HC: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

424

Quế Lâm 05

HC: 15; Axit Humic: 3; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

425

Quế Lâm 07

HC: 15; N: 6; P2O5: 4; K2O: 6; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

426

KOMIX NH

HC: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 6; MgO: 2; CaO: 4

 Zn: 300; B: 1000; Cu: 200

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

427

KOMIX CQ

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 7; MgO: 2; CaO: 4

 B: 300

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

428

KOMIX TR

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 2; CaO: 4

 Zn: 200; B: 500; CuO: 100

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

429

 Biofert 2-3-4

HC: 40; N: 2; P2O5: 3; K2O: 4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25

Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

430

Biofert 7-2-3

HC: 50; N: 7; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25

Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

431

Phân Hữu cơ khoáng Hữu cơ Đa vi lượng Sài Gòn

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 3; MgO: 2; SiO2: 2; S: 2; Độ ẩm: 25

Zn: 5000; Cu: 5000; B: 5000; Mn: 5000

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

432

VD3

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N: 3;  P2O5: 3; K2O5: 2; CaO: 3,2; MgO: 1,2; Si: 2; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ khoáng

Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,

Phân hữu cơ vi sinh

433

Ong Biển-04

HC: 15; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 30; N: 1; P2O5:  1; K2O: 1

Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 100

Bacillus megatherium; Tricoderma sp; Azotobacter chorococum: 1x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

434

HB1

HC: 15; N: 2; P2O5: 1; K2O: 1 Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30

Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100

Trichoderma: 1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

435

HB2

HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30;

 Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100

Trichoderma: 1x106 ; Bacillus: 1x106; Lactobacillus:1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

436

Biffa Trichoderma

HC: 23; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 30

 

Trichoderma: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

437

KOMIX GCL

HC: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O: 0,26

 

Trichoderma.sp: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

438

KOMIX BL2

HC: 16; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; MgO: 1,0

Zn: 100 Mn: 200

Bacillus sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

439

Lân hữu cơ vi sinh KOMIX

HC: 15; N: 1; P2O5: 4; K2O: 1; MgO: 1; CaO: 2,0

 Zn; 200; Mn: 300; B: 50;  CuO: 50

Bacillus sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

440

Phân KOMIX vi sinh vi lượng

HC: 15; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; MgO: 1,5; CaO: 2,5

 Zn: 4100; CuO: 2000; B: 1000; Mn: 1900

Bacillus sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

441

Địa Cầu Xanh 1

Hữu cơ: 15; độ ẩm: 30

 

Clostridium sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106; Streptomyces sp: 1x106

Phân bón hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

442

KOMIX USM

HC: 15

 

Azotobacter sp: 1,0 x 106
Trichoderma sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

443

KOMIX CB lân

HC: 15; P2O5: 3; MgO: 1,0

Zn: 100 Mn: 200

Bacillus sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

444

KOMIX BT

HC: 15; N: 2; P2O5: 2; K2O: 2; MgO: 1; CaO: 1

 

Azotobacter sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

445

KOMIX L

HC: 15; axit humic: 2; P2O5: 1,5

 

Azotobacter sp: 1,0 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

446

HUĐAVIL

HC: 23;
N- P2O5 -K2O: 3 (N: 1,0; P2O5: 1,5; K2O: 0,5); Độ ẩm: 30

 

Azotobacter chroococum:
1 x106; Bacilus megaterium:
1 x106; Thermactirinomyces: 1 x106; Cellunomonas sp:
1 x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

447

Bồ Nông HC 2

HC: 30; N-P2O5-K2O: 1-3-1; MgO: 1 ; Ẩm độ: 25.

Zn:100; Mn:200

vi sinh vật: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

448

Bồ Nông HC 1

HC: 15

 

Trichoderma spp: 1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

449

HUĐAVIL

HC: 23; N- P2O5hh -K2O: 3 (N: 1%; P2O5: 1,5 %; K2O: 0,5%); Độ ẩm:  30

 

Azotobacter chroococum; Bacilus megaterium; Thermactirinomyces; Cellunomonas sp: 1 x106 CFU/g mỗi loại;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

450

VIGAF - B.O.F

Độ ẩm: 30; Hữu Cơ: 15; N: 1;  P2O5: 1; K2O: 1: CaO: 1; MgO: 0,5

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150;

 Vi sinh vật cố định đạm: 1,0 x 106; Vi sinh vật phân giải lân: 1,0 x 106; Vi sinh vật phân giải cellulose: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

451

VIGAF - 2.2.2

Độ ẩm: 30; Hữu Cơ: 15; N: 2;  P2O5 : 2; K2O: 2: CaO: 2; MgO: 1

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150

Vi sinh vật cố định đạm: 1,0 x 106; Vi sinh vật phân giải lân: 1,0 x 106; Vi sinh vật phân giải cellulose: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

452

Sông Gianh

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 2,5; P2O5: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3

 

 Aspergillus.sp:
1 x 106; Azotobacter:
1 x 106; Bacillus:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

453

Sông Gianh 131

Độ ẩm: 28; Hữu cơ: 20; Axit Humic: 1,5; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

454

Sông Gianh 311

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1,5; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; SiO2: 1,5; CaO: 1,5; MgO: 1

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

455

Sông Gianh P3

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1,5; P2O5: 3; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2                   

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

456

Sông Gianh P5

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; P2O5: 5; SiO2: 4; CaO: 4; MgO: 2

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

457

Sông Gianh P8

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; P2O5: 8; SiO2: 5; CaO: 5; MgO: 3

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

458

 Hữu cơ vi sinh vật chức năng HUMIX

HC: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1 , độ ẩm: 30

 

Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

459

Omix (có bổ sung lân)

HC: 15; Axit Humic: 3; P2O5: 3; Độ ẩm: 30

 

Bacillus sp: 1x106; Azotobacter sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

460

Omix-01

HC: 15; P2O5: 1; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 30

 

 Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

461

Omix - 02

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 30

Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50

Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

462

Omix - 03

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 30

Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50

Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại 

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

463

Long Tân

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1,5-0,5; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma sp: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

464

Phân hữu cơ vi sinh La Ngà

HC: 15; Axit Humic: 2,5;  Độ ẩm: 30

 

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

465

Phân hữu cơ vi sinh La Ngà 3

HC: 15; Axit Humic: 2,5;  N-P2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại 

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

466

Phân hữu cơ vi sinh La Ngà 4

HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-4-4; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại 

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

467

Chức năng HUMIX

Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter; Bacillus polymixa; Bacillus Subtilis:  1x106  (cfu/g) mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

468

Quế Lâm 01

HC:15%; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106; Bacillus subtillis: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

469

Quế Lâm 02

HC: 15;  P2O5: 3; MgO: 1; độ ẩm: 30

 

Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106;  Bacillus subtillis: 1x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

470

Quế Lâm 03

HC: 15; N: 1  P2O5: 3; K2O: 1 MgO: 2; CaO: 2; Độ ẩm: 20

Zn: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 500

Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106;  Bacillus subtillis: 1x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

471

Quế Lâm 04

HC: 20;  P2O5: 3; Axit humic: 4;  Độ ẩm: 30

 

Azotobater chroococcum: 2x106; Bacillus megaterium: 5x106;  Bacillus subtillis: 3x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

472

Quế Lâm 05

HC: 18;  P2O5: 3; MgO: 1;    Độ ẩm: 30

Zn: 150; Mn: 150;

Azotobater chroococcum: 3x106; Bacillus megaterium: 5x106;  Bacillus subtillis: 2x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

473

Quế Lâm 06

HC: 17;  P2O5: 3; Axit Humic: 3;   Độ ẩm: 30

 

Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106;  Bacillus subtillis: 1x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

474

Quế Lâm 12

HC: 15;  P2O5: 1,5; Axit Humic: 3;     Độ ẩm: 30

 

Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106;  Bacillus subtillis: 1x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

475

Quế Lâm 13

HC: 17;  P2O5: 1; Axit Humic: 3; N: 1;     Độ ẩm: 30

 

Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106;  Bacillus subtillis: 1x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

476

Quế Lâm 14

HC: 22;  P2O5: 1;      Độ ẩm: 30

Zn:50; Cu: 50; Mn: 50; B: 50

Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium: 1x106;  Bacillus subtillis: 3x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

477

Quế Lâm 16

HC: 23;  P2O5: 3; N: 2,5; Axit Humic: 5;       Độ ẩm: 30

 

Azotobater chroococcum: 2x106; Bacillus megaterium: 5x106;  Bacillus subtillis: 3x106;

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

478

DONA

Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 30

 

Trichoderma spp: 1x106; Pseudomonas spp: 1x106; Nitrobacterium spp: 1x106; Aspirillum spp:  1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

479

BO-US

Hữu cơ: 15; Axit humic: 0,5; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 30

Cu: 50; Zn: 100; Mn: 50; B: 10

Azotobacter spp: 1x106; Bacillus spp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

480

APA-I

Hữu cơ: 15; Axit humic: 0,5; N: 4; P2O5 : 1; K2O: 4; độ ẩm: 30

 Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

VSV cố định đạm: 1x106; VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải cellulose: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

481

APA-II

Hữu cơ: 15; Axit humic: 0,5; N: 5; P2O5: 1; K2O: 5; độ ẩm: 30

Cu: 60;  Zn: 60; Mn: 38;   B: 10;  Mo: 2; Fe: 30

VSV cố định đạm: 1x106;  VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải cellulose: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

482

KOMIX USM

HC: 15%;
Độ ẩm: 30%

 

VSV cố định đạm Azotobacter sp: 1x106; VSV phân giải xenlulo (Trichoderma sp): 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

483

KOMIX  CB Lân

HC: 15; P2O5: 3,0; MgO: 1,0; Độ ẩm: 30

Zn: 100; Mn: 200

VSV Bacillus sp.: 1x106 CFU/g

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

484

KOMIX L

HC: 15; Axit Humic: 2;
P2O5: 1,5; Độ ẩm:  30

 

VSV cố định đạm Azotobacter  sp.: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

485

KOMIX BL2

HC: 16; N: 1,0; P2O5: 3,0; K2O: 1,0; Mg: 1,0; Độ ẩm: 30

Zn: 100; Mn: 200

VSV(P): 1,0x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

486

BiKOMIX BL2

HC: 20; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; Mg:1; Độ ẩm : 30

Zn: 100; Mn: 200

VSV(P): 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

487

BiKOMIX

HC: 15; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma spp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

488

BIOWISH CROP
16-40-0

N: 16; P2O5: 40; độ ẩm<10

 

Bacillus subtilis: 1x108; Bacillus amyloliquefaciens: 1x108; Bacillus licheniformis: 1x108; Bacillus pumilus: 1x108

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

489

Enzyme USA ® EMZ-FUSA ( dạng lỏng)

HC:15%

 

Rhizobium:1,0x106; Aerobic bacteria: 1,0x106; Anaerobi bacteria: 1,0x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

490

Enzyme USA ® Bio SIMO ( dạng lỏng)

HC:15%

 

Pseudomonas: 1,0x106; Aerobic bacteria: 1,0x106; Anaerobi bacteria: 1,0x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

491

Voi xanh

HC:15 ; Độ ẩm: 30

 

Cellulomona. Sp : 10 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

492

Điền Trang Tricho mix-Azo cho cây ngắn ngày

Ẩm độ: 30; HC: 15

 

Trichoderma spp.: 1x106; Azotobacter sp.: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

493

 Điền Trang-Tricho mix-Bacillus cho cây ngắn ngày

Ẩm độ: 30; HC: 15

 

Trichoderma spp.: 1x106; Bacillus subtilis: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

494

 Điền Trang-Neem cho cây ngắn ngày

Ẩm độ: 30; HC: 15

 

Trichoderma spp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

495

Phân Hữu cơ Vi sinh Điền Trang – Tricho Gold

Hàm lượng hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma spp: 1x106; Streptomyces spp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

496

Phân Hữu cơ vi sinh Trichomix-DT

Hữu cơ: 23; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma spp; Steptomyces spp; Bacillus subtitis: 1x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

497

Phân Hữu cơ vi sinh MEN BO

Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1; Độ ẩm: 30

 

Vi sinh vật (N, P, X, Streptomyces) 1x10^6 Cfu/g mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

498

Phân Hữu cơ vi sinh TOBA Trichoderma

Hữu cơ: 15; MgO: 4; Độ ẩm 30

 

Trichoderma sp1x10^6 Cfu/g

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

499

Phân bón Hữu cơ vi sinh Phú Lộc

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-3-3; Độ ẩm: 30

Zn: 20; B: 30

Trichoderma sp: 1x107

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

500

Phân bón Hữu cơ vi sinh Địa Lộc

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-3-3; Độ ẩm: 30

Cu: 20; B: 30

Azotobacter sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

501

Phân bón Hữu cơ vi sinh Hóa Lộc

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

Cu: 20; Zn: 30; B: 30

Azotobacter sp: 1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

502

 Đầu bò số 09

HC: 16; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1;  Độ ẩm: 30

Cu: 300; Fe:300; Mn: 300;  Zn: 300;

Trichoderma: 1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

503

 Đầu bò số 10

 HC: 15; N: 2; P2O5: 1; K2O: 1; Độ ẩm: 30;

 Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200;  Zn: 200

Trichoderma; Azotobacter sp: 1x 106 mỗi loại.

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

504

Phân Hữu cơ vi sinh Thanh Bình 2

N: 2; P2O5: 1; K2O: 2; Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma 1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

505

Phân Hữu cơ vi sinh Thanh Bình 3

Hữu cơ: 15; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 30

 

Aspergilus sp 1x 107

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

506

Phân Hữu cơ vi sinh Thanh Bình 4

Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter spp 1x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

507

Phân Hữu cơ vi sinh Lân Hữu cơ vi sinh Sài Gòn

HC: 23; P2O5: 1,5; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter 5x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

508

Phân Hữu cơ vi sinh Tổng hợp Biomic - C

HC: 28; Axit Humic: 2;  N-P2O5-K2O: 3-1,5-1,5; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter 5x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

509

BCRON-SUPER XOP

HC: 40%; N: 1% P2O5: 1%; K2O: 1%
Axit Humic: 1%; MgO: 1%; SiO2: 0,1%
Độ ẩm: 30%

 

VSV phân giải lân: 1x106 ; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

510

TOTMIT

HC: 45%; N: 1%; P2O5: 1%; K2O: 1%
Axit Humic: 1%; CaO: 2%; MgO: 1% SiO2: 0,03%;
Độ ẩm: 30%

 

VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

511

BM 001

HC: 23; N: 1; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma sp: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

512

VIETSTAR  HCVS 8

HC: 23; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

513

BM 002

HC: 23; N: 1; P2O5: 6; K2O: 0,5; Độ ẩm: 25

 

Trichoderma sp: 1 x 106; Bacillus sp: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

514

Better 03

N: 0,5, P2O5: 0,1, K2O: 0,7, Hữu cơ: 22, Axit humic: 2, Độ ẩm: 30

 

VSV (P, X): 1x106 Cfu/g mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

515

EMZ-USA

 

 

Aerobic Bacter: 5x107; Anaerobic Bacter: 5x107; Azotobacter 5x106; Clostridium 5x107; Bacillus 5x106; Micrococcus 5x106; Nitrosomonas 5x106; Pseudomonas 5x106; Rhizobium 5x106; Streptomyces 5x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

516

Gà Goof Life

N: 1; P2O5hh: 1; K2O: 1; CaO: 3; Mg: 0,2; Hữu cơ: 20; Ẩm độ: 30

 

Vi sinh vật phân giải xenllulo: 1,0x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

517

EartCare with SumaGrow InsideTM

HC: 20

N: 673; P2O5: 7932; K2O: 10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3

Bacillus sp: 2x1012; Trichoderma sp: 2x1012; Pseudomonas sp: 2x1012; Rhizobium sp: 2x1012; Azotobacter sp: 2x1012

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

518

Phức hợp HCVS Fitohoocmon XIII

Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 4; P2O5: 2; K2O: 1; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003

 

Azotobacter.sp: 1x106; Pseudomonas.sp: 1x106;  Streptomyces.sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

519

Fitohoocmon 20

Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 5; P2O5: 2; K2O: 3; Axit Humic: 0,5

 

 Streptomyces.sp: 1x106; Mucor: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

520

Phức hợp HCVS Fitohoocmon NPK 3-2-2

Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 3; P2O5: 2; K2O: 2; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn:  0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003

 

Azotobacter.sp: 1x106; Pseudomonas.sp: 1x106; Streptomyces.sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

521

Fitohoocmon 31

Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 1; P2O5: 1,2; K2O: 1; Axit Humic: 0,5

 

Azotobacter.sp: 1x106; Bacillus.sp: 1x106; Pseudomonas.sp: 1 x 106 

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

522

EMZ-USA

HC: 15

 

Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại;
Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

523

Cova Tím

HC: 15; P2O5: 3; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30

Mn: 150; Zn: 150

Azotobacter chlococcum: 1x106; Bacillus megaterium var phosphorin: 1x106; Atinomyces albus:1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

524

Thiên Ân

HC: ≥15;Nts≥3; P2O5≥3; K2O≥3 

As: <10; Cd: <5; Pb: <200; Hg: <2

 

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

525

Sông Gianh

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 2,5; P2O5: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3

 

 Aspergillus.sp:
1 x 106; Azotobacter:
1 x 106; Bacillus:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

526

Sông Gianh 131

Độ ẩm: 28; Hữu cơ: 20; Axit Humic: 1,5; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

527

Sông Gianh 311

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1,5; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; SiO2: 1,5; CaO: 1,5; MgO: 1

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

528

Sông Gianh P3

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1,5; P2O5: 3; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO: 2                   

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

529

Sông Gianh P5

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; P2O5: 5; SiO2: 4; CaO: 4; MgO: 2

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

530

Sông Gianh P8

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic: 1; P2O5: 8; SiO2: 5; CaO: 5; MgO: 3

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

531

FITOHOCMON NPK: 1-2-1

HC: 15; Độ ẩm: 30; N: 1; P2O5: 2; K2O: 1;  Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003

 

Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1x106 CFU/g mỗi loại

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

532

Hitech Bioway cho cây ngắn ngày

HC: 40; Axit Humic: 6; N: 1; P2O5: 1,5; K2O: 1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 0,5; SiO2: 1; Độ ẩm: 25

 

Azotobacter chlococcum: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

533

Hitech Bioway 2-3-2

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30; N: 2; P2O5: 3; K2O: 2

 

Azotobacter chlococcum: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

534

Basic

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30, N: 1; P2O5: 1; K2O: 1

 

Vi sinh vật cố định đạm: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

535

Grow 01

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30, N: 2, P2O5: 3; K2O: 2, Axit Humic: 2

 

Vi sinh vật cố định đạm: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

536

Grow 02

Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30, N: 3, P2O5: 3; K2O: 4; Axit Humic: 2

 

Vi sinh vật cố định đạm: 1 x 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

537

Phước Thắng
số 2

Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O: 1; Mg: 2; Độ ẩm: 30

 

Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

538

Phước Thắng
số 3

Hữu cơ: 15; P2O5: 3; Ca: 1; Mg: 1,5; Độ ẩm: 30

 

Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

539

Thế hệ mới Futamix
(Phân gà xử lý)

Hữu cơ: 23; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma sp:  1x106; Bacillus sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

540

Cao cấp DOMIX

Hữu cơ: 32,5; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma sp: 1x106; Bacillus sp:  1x106; Actinomyces sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

541

Cao cấp FUTAMIX

Hữu cơ: 35,5; Độ ẩm: 30

 

Trichoderma sp: 1x106; Bacillus sp:  1x106; Pseudomonas sp: 1x106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

542

Hudavil

HC:23; Nts: 1; P2O5: 1,5; K2O: 0,5; Độ ẩm: 30

 

vi sinh vật cố định đạm, phân giải lân, phân giải cellulose: 106

Phân hữu cơ vi sinh

Cung cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,

Phân bón vi sinh

543

Power Ant I

 

 

(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1x109

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

544

Good Life

 

 

Vi sinh vật phân giải xenllulo: 1,0x108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

545

EM Good Life

 

 

Vi sinh vật phân giải xenlulo: 1,0x108; Vi sinh vật cố định đạm: 1,0x108; Vi sinh vật phân giải lân: 1,0x108  

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

546

Phân vi sinh vật TOBA-XANH

 

 

Saccharomyces cereviciace 1x10^8 CFU/ml
Bacillus subtilis 1x10^8 CFU/ml
Bacillus Megatherium  1x10^8 CFU/ml
Bacillus polymyxa 1x10^8 CFU/ml

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

547

KOMIX HTM

 

 

Trichoderma.sp: 1 x 108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

548

Phân Vi sinh vật Điền Trang - Tricho

 

 

Trichoderma spp: 1x10^8; Bacillus subtilis: 1x108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

549

Phân Vi sinh vật Điền Trang - Nema

 

 

Trichoderma spp: 1x108; Paecilomyces spp: 1x108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

550

Phân Vi sinh vật Điền Trang - Meta

 

 

Metarhizium anisopliae: 1x108; Bacillus thuringiensis: 1x108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

551

Bacter 01

N: 0,3; P2O5: 0,3; K2O: 0,5; Độ ẩm: 30

 

Azotobacter chlococcum: 1x108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

552

Bacter 03

N: 0,5; P2O5: 0,5; K2O: 1; Độ ẩm: 30;

 

Atinomyces albus: 1x108

Phân bón vi sinh

Bổ sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng, tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N), khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử dung hấp thu phân bón.

Phân bón cải tạo đất

553

Con Voi Bình Dương 1

Hữu cơ: 22; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón cải tạo đất

Cung cấp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng với các tỷ lệ phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của tất cả các loại cây trồng ở các giai đoạn sinh trưởng khác nhau.

554

Con Voi Bình Dương 2

Hữu cơ: 20; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón cải tạo đất

Cung cấp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng với các tỷ lệ phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của tất cả các loại cây trồng ở các giai đoạn sinh trưởng khác nhau.

555

HUMIX SCR cải tạo đất

Hữu cơ: 23; N:0,5;  P2O5: 0,15; K2O: 0,03; CaO: 5 MgO: 1, Độ ẩm: 25

Cu: 40; Zn: 150; Mn: 100;

 

Phân bón cải tạo đất

Cải tạo tính chất vật lý của đất làm cho đất tơi xốp đồng thời cải thiện hóa tính của đất quanh vùng rễ cây, tạo môi trường thuận lợi giúp rễ cây hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn. Thay thế phân chuồng đảm bảo đủ mùn hữu cơ đồng thời cung cấp một phần dinh dưỡng cơ bản cho cây trong giai đoạn trồng mới đặc biệt là nguồn dinh dưỡng lân.

556

BioNATA - Antisano   (Bnbat-Antisalino)      chuyên lúa

HC: 12; Axit Humic: 1,8; N-P2O5-K2O: 3-3,4-3,6; S: 2; Ca: 7

 

 

Phân bón cải tạo đất

Là một chế phẩm hữa cơ dạng lỏng để địều chỉnh lại đát , thổ nhưỡng bị nhiễm mặn do muối và Natri, và nó là chất cung cấp nguồn thức ăn dinh dưỡng có thể coi như đồng hóa trực tiếp rất mạnh bởi hiệu ứng Bioplasma d'osmose cellulaire (radicular et foliaire).

Phân bón có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng

557

Venatto PGA Broth 350

Glutamic Axit: 2; N: 1; γ-Poly-Glutamic axit: 3,5

 

 

Phân bón có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng

 

 

 

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

 

II- Phân khoáng

1. Phân phức hợp

STT

TÊN PHÂN BÓN

ĐƠN VỊ TÍNH

Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức đăng ký

Công dụng

         1                        

Calcium Ammonium Nitrate               

%

N 27                CaO 12

Từ các nguồn

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         2                        

Calcium Ammonium Nitrate               

%

N≥ 27              CaO≥ 6           MgO≥ 1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         3                        

Canxi nitrate - Ca(NO3)2;                                                     (Calcium Nitrate; Calcium Boron; Canxi Bo; Boronica)

%

N≥ 15                  CaO≥ 26               B≥ 0,3

Từ các nguồn

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         4                        

Perlka

%

N: 20                  CaO: 50            MgO: 1,5

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         5                        

Sicofert ( Delta-Red)                   13-13-21+TE

%

 

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21     MgO: 0,3     SO3: 5     CaO: 4,5 Fe: 0,02          Zn: 0,011         Mn: 0,012      

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co. Ltd-Vietnam)

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Cu: 1000

         6                        

Sicofert (Delta-Green)                      15-15-15+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15     MgO: 0,4       SO3: 5      CaO: 7 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         7                        

Sicofert ( Delta-Turf)                     20-6-18+2TE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-6-18        MgO: 2       SO3: 7,5     Fe: 0,1  Mn: 0,05          Cu: 0,05            Zn: 0,05           B: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         8                        

Sicogreen ( Deltaforlia )                                        18-18-21+TE

%

 

N-P2O5(hh)-K2O: 18-18-21         MgO: 0,83      SO3: 0,86     B: 0,2       Cu: 0,05         Fe: 0,05       Mn: 0,02       Zn: 0,12

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd-Vietnam)

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Mo: 500

         9                        

Sicogran ( Topgrow)

%

N-P2O5(hh): 8-15            CaO: 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       10                       

Thomaskali ( Deltali)

%

P2O5(hh) -K2O: 12-18         MgO: 3       S: 2         CaO: 20

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       11                       

Sicogreen-S (Deltaforlia-K)               9-0-33+4%TE

%

N-K2O: 9-33      MgO: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Fe: 1000    Mn: 1000     Cu: 500    Zn: 200   B:200  Mo: 20

       12                       

Calcium Cyanamide (Perta)

%

N: 19,8       CaO: 50              MgO: 1,5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       13                       

Sicogreen-S (Canxitop)

%

N: 18      MgO: 3    CaO: 24     

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Mn: 1600    Fe: 800     B: 800    Cu: 640    Zn: 320   Mo: 16

       14                       

Dr.KaMag

%

N-K2O: 13-46                    MgO: 1,2

Công ty TNHH TM&DV                       Đồng Việt

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       15                       

Dr. Kamag kẽm

%

N-K2O: 10-40            MgO: 1,2           Zn: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       16                       

Dr.Urea milk

%

N: 27              CaO: 12                     MgO: 1,2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       17                       

Patentkali  (POTMAGâ30/10/17)

%

K2O: 30         MgO: 10          S: 17 (SO3: 42)

Công ty TNHH Như Linh

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       18                       

Phức hợp NPK (12-18-15) + trung vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-18-15    Ca: 1    S: 14   Cu: 1   B: 0,5    Fe: 1

Công ty TNHH Thương mại       Thái Nông

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Zn: 100

       19                       

Calcium Nitrate+Zinc

%

N: 15,5             Ca: 18,5          Zn: 0,3

Công ty TNHH TM XNK Việt Tranh Đề

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

 

2. Phân khoáng  trộn

STT

TÊN PHÂN BÓN

ĐƠN VỊ TÍNH

Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức đăng ký

Công dụng

         1                    

Turf Advance 18-2-18

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-2-18           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

VPĐD Brightonmax International SDN.BHD-Malaysia tại VN

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         2                    

Turf Advance 18-3-18

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-3-18           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         3                    

Turf Advance 21-5-15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 21-5-15           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         4                    

Turf Advance 18-9-13

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-9-13           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         5                    

Turf Advance 15-5-14

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-14           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         6                    

Turf Advance 20-10-20

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-20           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         7                    

Turf Advance 14-10-25

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-25           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         8                    

Turf Advance 15-3-25

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-3-25           S: 6,8          MgO: 1        Fe: 1     Cu: 0,1           Zn: 0,1            Mn: 0,1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

         9                    

Bimix Flower (Bimix VL009)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3   

Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Ca: 50        Mg: 400        Cu: 250        Fe: 50        Mn: 300                    Zn: 250       B: 200          Co: 25          Mo: 25

       10                   

Bifoliar (Bimix K-Master)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-5   

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Ca: 125      Mg: 500      Zn: 150      B: 100      Cu: 200                           Fe: 100      Mn: 250      Co: 50        Mo: 50

       11                   

Bimix 96-3 Cà phê

(Bimix super extra)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7       

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Mg: 300   Cu: 150   Fe: 100     Mn: 300     Zn: 250   B: 250

       12                   

Bimix Folat (Bimix nitrophos)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-14      

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Cu: 150        Fe: 50        Mn: 400        Zn: 350        B: 300

       13                   

Bimix - Powder

(Bimix Grow Plus)

%  

N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10     

Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Mg: 500   Cu: 300   Fe: 100   Mn: 500   Zn: 200   B: 50   Mo: 50

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       14                   

Bimix Powder                             (Bimix Super Phos)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-10      

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Mg: 200        Cu: 300        Fe: 50        Mn: 350        Zn: 300             B: 200           Mo: 50

       15                   

Bimix - Top 96.3                           (Bimix Super Green)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-3          

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Ca: 35        Mg: 100        Zn: 40         B: 20        Cu: 50                                Fe: 20        Mn: 60          Co: 10         Mo: 10

       16                   

Bimix - Top 96.4                                (Bimix Growmix)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-6-3   

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Ca: 20        Mg: 200        Zn: 40         B: 30        Cu: 50                           Fe: 10         Mn: 40         Co: 10         Mo: 10

       17                   

Bimix-Top 96.3 đậu phộng (lạc) (Bimix Super Bud)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7   

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Cu: 300     Fe: 50     Mn: 400     Zn: 300     B: 250

       18                   

Bimix- Top 96.3 Lúa                       (Bimix Super Farm)

%  

N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-4    

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Cu: 250     Fe: 50     Mn: 300     Zn: 250     B: 150

       19                   

Bimix - Top 96.3 Xoài                      (Bimix Super Seeds)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8  

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Cu: 250    Fe: 50     Mn: 300    Zn: 250    B: 150    Mo: 100

       20                   

Powder 16-16-8                                   (Bimix Bigrowmax)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

 

Mg: 300        Cu: 500        Fe: 100        Mn: 600                            Zn: 400          B: 300          Mo: 150

       21                   

Đầu Trâu 2003

%

N-P2O5(hh)-K2O: 24-10-10                 S: 10

Công ty phân bón Bình Điền

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       22                   

Đầu trâu TE-01

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-12-7     CaO: 1     MgO: 0,5      S: 0,025

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       23                   

Đầu Trâu 2005

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5       S: 10

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       24                   

Đầu trâu TE-02

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-4-22     CaO: 1     MgO: 0,5      S: 0,025

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       25                   

Đầu Trâu Mùa khô

%

N-P2O5(hh)-K2O:  20-5-6                    S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       26                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10                 S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       27                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3                   S: 3

Công ty phân bón Bình Điền

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       28                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 22-10-15               S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       29                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-10               S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       30                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-15               S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       31                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15               S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       32                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5                 S: 15

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       33                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5                 S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       34                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16               S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       35                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-8-16                 S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       36                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-8-10                  S: 5              

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       37                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-6-16                  S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       38                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-17-6                  S: 9

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       39                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-7-17                  S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       40                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-15                  S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       41                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-10                  S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       42                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-16                S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       43                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-13                S: 7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       44                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8                  S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       45                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-10                S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       46                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6                  S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       47                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O:16-8-16                   S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       48                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14                  S: 10

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       49                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14                  S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       50                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-12                  S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       51                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-12                  S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       52                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15                S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       53                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-15                  S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       54                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-17                S: 6

Công ty phân bón Bình Điền

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       55                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-17                S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       56                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6                    S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       57                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6                    S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       58                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14                  S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       59                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14                  S: 11

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       60                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-8-17                  S: 7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       61                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-8-17                  S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       62                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-16-4                  S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       63                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17                S: 9

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       64                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17                S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       65                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-12                S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       66                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-15                  S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       67                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-22                  S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       68                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-18                  S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       69                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-18                  S: 2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       70                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12                  S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       71                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-6                    S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       72                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-8                    S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       73                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7                    S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       74                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5                    S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       75                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5                    S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       76                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8                      S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       77                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-3                    S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       78                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-6                      S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       79                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-6                      S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       80                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7                       S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       81                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-9-3                       S: 3

Công ty phân bón Bình Điền

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       82                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6                       S: 3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       83                   

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-9                       S: 10

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       84                   

Đầu trâu NPS

%

N-P2O5(hh):  10-10                              S: 6         

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       85                   

Đầu trâu NPS

%

N-P2O5(hh):  10-10                              S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       86                   

Đầu trâu NPS

%

N-P2O5(hh):  10-10                              S: 4 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       87                   

Đầu trâu NKS

%

N-K2O:  10-25                                   S: 10

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       88                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8       CaO: 4     MgO: 2           S: 5                                                                      

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       89                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15       CaO: 0,25     MgO: 0,35    S: 0,5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       90                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15      CaO: 1        MgO: 0,5      S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       91                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15      CaO: 1,5     MgO: 1       S: 7,5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       92                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8        CaO: 0,6     MgO: 0,4     S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       93                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15       CaO: 0,5     MgO: 0,3      S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       94                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-13        CaO: 1      MgO: 0,6        S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       95                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-10-15        CaO: 1,2     MgO: 0,8      S: 7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       96                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5            CaO: 3         MgO: 2        S: 8

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       97                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7            CaO: 3         MgO: 2        S: 9

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       98                   

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-16-16     CaO: 3,95   MgO: 2,25   S: 3,85

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

       99                   

Đầu trâu NPK+TL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-5        CaO: 0,2         MgO: 0,2    

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     100                 

Đầu trâu NPK+TL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-15         CaO: 0,2        MgO: 0,2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     101                 

Đầu trâu NPK+TL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-15-10         CaO: 0,2        MgO: 0,2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     102                 

Đầu trâu NPS+TL

%

N-P2O5(hh): 10-10             CaO: 3          MgO: 2          S: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     103                 

Đầu trâu NPK+TVL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-16-4                S: 2               B: 0,5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     104                 

Đầu Trâu đa năng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-12-7       CaO: 0,04       MgO: 0,3       S: 12,5

Fe: 0,02    Cu: 0,04      Zn: 0,13     B: 0,05     Mn: 0,03    Si: 0,03

Công ty phân bón Bình Điền

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     105                 

Đầu trâu CD cây cà phê

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16                   S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     106                 

Đầu trâu CD cây điều

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16                    S: 9

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     107                 

Đầu trâu CD cây chè

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8                      S: 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     108                 

Đầu trâu CM2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8              Hữu cơ: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     109                 

Đầu trâu 777

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-9              Hữu cơ: 6

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     110                 

Phân bón cò bay NPK 16.16.8.13S TE/SE (Hi-end)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8      S: 13      CaO: 0,5      MgO: 1,5

B: 0,02           Zn: 0,05

Công ty CP Phân bón và Hoá chất                  Cần Thơ

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     111                 

Hi-End CFC NPK 16.16.8.13S Plus TE/SE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8       S: 13      CaO: 2,5     MgO: 1,5

B: 0,02           Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     112                 

NPK chuyên dùng cho cây bắp lai

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13       S: 7        CaO: 2,5      MgO:1,5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     113                 

NPK chuyên dùng cho cây rau

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13       S: 7        CaO: 2,5      MgO:1,5

B: 0,15          Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     114                 

NPK chuyên dùng cho cây dưa hấu

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15      S: 7      CaO: 0,3       MgO:0,7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     115                 

Phân bón chuyên dùng cho cây khoai mì

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-10-15       S: 5     CaO: 2,5      MgO: 1,5                                   Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     116                 

Phân bón Cò Bay 1

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-12-6           CaO: 0,3            MgO: 0,7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     117                 

Phân bón Cò Bay 2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5           CaO: 0,3             MgO: 0,7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     118                 

Phân bón Cò Bay 3

%

N-K2O: 20-10                           CaO: 0,3               MgO: 0,7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     119                 

Phân bón Cò Bay Hi–End 20.20.15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15      S: 1,8    CaO: 0,5     MgO: 1,5                                 B: 0,02            Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     120                 

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 23-15-5               S: 13          

Công ty CP Phân bón và Hoá chất                  Cần Thơ

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     121                 

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16               S: 12                 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     122                 

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6                S: 13

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     123                 

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-15                S: 11            

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     124                 

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15               S: 7

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     125                 

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14                  S: 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     126                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-22                MgO: 3   

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     127                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21              MgO: 2                   

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     128                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16               S: 6                 MgO: 1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     129                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-19         S: 8        MgO: 1       Zn: 0,02                

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     130                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-17         S: 8        MgO: 1       Zn: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     131                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-6        S: 4        MgO: 1,5    CaO: 2,5                         

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     132                 

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6        S: 13       MgO: 1,5      CaO: 1

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     133                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15     S: 9,5     MgO: 2     B2O3: 0,15

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     134                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-14         S: 14,3     MgO:  2,5  CaO:  11  B2O3: 0,15   

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     135                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15     S: 5,5     MgO: 1,5     CaO: 2,5   B2O3: 0,15 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     136                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15      S: 5,5      MgO: 2       CaO: 4               B: 0,15

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     137                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-28-14     S: 6      MgO: 2,5    B2O3: 0,15         

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     138                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-14        S: 5,3        MgO: 2      CaO: 1,2   B2O3: 0,15           Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     139                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-15-15               S: 10              MgO: 2    B2O3: 0,15           Zn: 0,02

Công ty CP Phân bón và Hoá chất                  Cần Thơ

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     140                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-11-18             S: 7                MgO: 2      B2O3: 0,15          Zn: 0,05         Mn: 0,05        Fe: 0,16

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     141                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15      S: 1,8    MgO: 0,5     CaO: 1,5   Zn: 0,05               B: 0,02 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     142                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17           S: 2,5          MgO: 2                                        Zn: 0,05               B: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     143                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-10-15        S: 5      MgO: 1,5    CaO: 2,5            Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     144                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-5         S: 1      MgO: 1,5     CaO: 2,5       Zn: 0,05                B: 0,02 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     145                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-20         S: 1        MgO: 2                                            Zn: 0,05                B: 0,02 

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     146                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8       S: 13      MgO: 1,5     CaO: 2,5            Zn: 0,05              B: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     147                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8         S: 8       MgO: 1,5     CaO: 2,5       Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     148                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-10      S: 1     MgO: 1,5       CaO: 2,5            Zn: 0,05              B: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     149                 

NPK+ Trung, vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13         S: 7      MgO: 1,5       CaO: 2,5 Zn: 0,1             B: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     150                 

NPK+ Trung, Vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-11-18       S: 7    MgO: 2    Zn: 0,05     B: 0,02           Zn: 0,05

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     151                 

NPK+ Trung, Vi Lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21      S: 2      MgO: 1,5    CaO: 3,5 Zn: 0,05         Mn: 0,05           Fe : 0,01  

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     152                 

NPK+ Trung, Vi Lượng

%

 

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-14        S: 8,5     Mg: 1,21    Ca: 2,26 Mn: 0,13     Cu: 0,05       Fe: 0,01      Zn: 0,05          B: 0,02

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

          Mo: 500

     153                 

Alpha Super

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-1-2

Công ty cổ phần vật tư Tây Đô

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Mg: 500

     154                 

Gama Super

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-3-5

Công ty cổ phần vật tư Tây Đô

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Zn: 500

     155                 

Super 108

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-1-3

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

B: 500

     156                 

Super 207

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-2-2

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Mn: 500

     157                 

Super 306

%

N-P2O5(hh)-K2O: 4-10-4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

B: 500

     158                 

Beta Super

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-3-4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

ppm

Mn: 500

     159                 

Phân khoáng chậm tan AC-K

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10       Ca: 2             Mg: 2

Công ty TNHH SX&TM                    Tấn Phúc

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     160                 

NPK 16-16-8+13S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8                     S: 13

Công ty Phân bón Việt Nhật

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     161                 

NPK 15-15-15+9S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15                   S: 9

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     162                 

NPK 16-8-14+12S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14                     S: 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     163                 

NPK 16-12-8+11S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-12-8                     S: 11

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     164                 

NPK 12-7-19+10S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-7-19                      S: 10

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     165                 

NPK 16-10-6+12S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6                       S: 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     166                 

NPK 10-15-15+4S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-15-15                     S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     167                 

NPK 10-10-15+5S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15                     S: 5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     168                 

NPK 16-8-8+12S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8                         S: 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     169                 

THABICO NPK 14-8-6-3S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6                       S: 3

DNTN Nguyễn Văn Bình

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

     170                 

THABICO NPK 16-16-8-4S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8                     S: 4

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối

 

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

3. Phân trung, vi lượng:

STT

TÊN PHÂN BÓN

ĐƠN VỊ TÍNH

Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức đăng ký

Công dụng

         1                     

ESTA Kieserite

%

MgO: 27               SO3: 55

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         2                     

ESTA Kieserite 'Gran'

%

MgO: 25               SO3: 50

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         3                     

Umikai HODO

%

Ca: 62          Na: 0,5         Mg: 0,09          Fe: 0,2

Cty TNHH VN Green

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         4                     

Sicochel (Deltamicro) Subtrat

%

Fe: 6         Mn: 4       Cu: 2      Zn: 1         B: 1         Mo: 1                                                

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd-Vietnam)

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         5                     

Magnesium Sulfate/ Kieserite    ( Delta-M)

%

MgO: 27                S: 22

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         6                     

Magnesium Sulfate/ Kieserite   (Delta-M)

%

MgO: 25                 S: 20

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         7                     

Phân khoáng TA-Dolomite

%

Ca: 65                     Mg: 30

Công ty TNHH SX và thương mại Tấn Phúc

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         8                     

Utah Fomula One/2

%

Zn: 1,5         Mg: 3 (MgO:4,95)         Mn: 0,75      Cu: 0,15    Fe: 1             B: 0,5              Ca: 5 (CaO: 7)          S: 2,5

DNTN Thương mại Tân Qui

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

         9                     

Utah Fomula Ten/2

%

Zn: 3            Mg: 10 (MgO: 16,5)          Mn: 3         Cu: 1    Fe: 1             B: 0,25              S: 3,5

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

       10                   

Utah Formula Rice Mix

%

Zn : 3             Mn : 1                  Fe : 1                Ca : 15,7    

Mg : 1            Cu : 1                   B : 0,5              S : 12

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

       11                   

Phân vi lượng Phấn Tiên

%

La: 3               Ce: 4                 Các đất hiếm khác: 3           Zn: 0,5           Mn: 0,5              Chất tạo phức: 1,5

TT Công nghệ Tinh chế - Viện Công nghệ Xạ hiếm

Cung  các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi nhuận cao hơn cho nhà nông

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội hợp tác khoa học Nông nghiệp, Nông thôn Việt Nam - Hàn Quốc (VietKoRAA)
Địa chỉ: Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
Phố Lê Văn Hiến, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam