Header

Ban biên tập

  • Nguyễn Văn Bộ - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  • Trần Minh Tiến - Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
  • Bùi Huy Hiền - Hội Khoa học đất
  • Bùi Quang Đãng - Ban Khoa học & HTQT, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  • Đỗ Minh Phương -  Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
  • Trần Thị Minh Thu - Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Danh sách các văn bản, luật, nghị định về phân bón tại Việt Nam

 

Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ

Trước nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng, rất nhiều tổ chức cá nhân đã tham gia vào việc triển khai các hoạt động đầu tư, sản xuất, nuôi trồng chế biến, kinh doanh các sản phẩm hữu cơ. Mặc dù vậy, thị trường thực phẩm hữu cơ tại Việt Nam hiện còn rất mới, các hoạt động áp dụng và chứng nhận sự phù hợp với các tiêu chuẩn hữu cơ, công bố, gắn nhãn sản phẩm hữu cơ, … gần như chưa được điều chỉnh bở các văn bản pháp quy do các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp ban hành. Các hoạt động sản xuất chế biến theo phương pháp hữu cơ còn khá manh mún, tự phát, thiếu định hướng và sự kiểm soát. Điều này dẫn tới việc người tiêu dùng và các nhà sản xuất, chế biến, nhập khẩu, phân phối, kinh doanh đang phải dựa hoàn toàn vào sự tin cậy đến từ sản phẩm nhập khẩu được chứng nhận bởi các tổ chức nước ngoài với chi phí phất đắt đỏ dẫn tới việc đội giá thành sản phẩm và gây khó khăn cho đại đa số người tiêu dùng phổ thông có thể tiếp cận được những lợi ích đến từ sản phẩm này.

Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và công nghệ ban hành bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 (TCVN 11041-1:2017; TCVN 11041-2:2017; TCVN 11041-3:2017; TCVN 11041-4:2017), nhằm thúc đẩy hoạt động sản xuất nông nghiệp nói chung, sản xuất nông nghiệp hữu cơ nói riêng, góp phần tăng giá trị sản phẩm, tăng chất lượng sản phẩm, hàng lưu thông trong nước và xuất khẩu. Bộ tiêu chuẩn này gồm:

TCVN 11041-1:2017– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

TCVN 11041-2:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

TCVN 11041-3:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

TCVN 11041-4:2017 (dự thảo)– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 4: Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống sản xuất và chế biến sản phẩm hữu cơ

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

 

Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phân bón

1. Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007 (Luật số: 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
2. Nghị định 107/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện kinh doanh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009.
4. Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 22/9/2009.
5. Thông tư số: 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
6. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN, ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
7. Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
8. Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
9. Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10. Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
11. Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước (Hết hiệu lực 1 phần ( chương IV)).
12. Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 Về quản lý phân bón.
13. Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BNN ngày 08/12/2004 Quy định khảo nghiệm, công nhận phân bón mới.
14. Thông tư 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
15. Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
16. Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
17. Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
18. Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
19. Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
20. Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
21. Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
22. Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
23. Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
24. Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
25. Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
26. Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
27. Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
28. Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
29. Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
30. Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
31. Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
32. Thông tư 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (hết hiệu lực 1 phần).
33. Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016. quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
34. Thông tư 11/2017/TT-BCT ngày 28/7/2017 quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa hết hiệu lực 1 phần
35. Thông tư 14/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Quy định về tiêu chuẩn quy chuẩn

1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 (Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6 /2006.
2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Các quy định về nhãn hàng hóa

1. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về nhãn hàng hóa.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Các quy định xử phạt

1. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (Luật số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012).
2. Nghị định số 81/2013/NĐ-CP, ngày 19/7/2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
3. Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp và Nghị định số 115/2016/NĐ-CP sửa đổi nghị định 163/2013/NĐ-CP.
4. Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và Nghị định số 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP.
5. Nghị định số 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và Nghị định số 49/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP.
6. Nghị định số 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP.
7. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
8. Nghị định số 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo và Nghị định số 28/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP.

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về phân bón

TT
Ký hiệu
Tên tiêu chuẩn
1.     
TCVN 1078:1999
Phân lân canxi magiê (phân lân nung chảy)
2.     
TCVN 2619:2014
Phân urê - Yêu cầu kỹ thuật
3.     
TCVN 2620:2014
Phân urê - Phương pháp thử
4.     
TCVN 4440:2004
Supe phốt phát đơn
5.     
TCVN 4829:2005
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
6.     
TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch (Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu)
7.     
TCVN 4852-1989
Phân khoáng - Phương pháp xác định độ bền khoáng của các hạt
8.     
TCVN 4853-89
Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
9.     
TCVN 4884-1:2015
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa)
10.  
TCVN 4884-2:2015
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt)
11.  
TCVN 5815:2001
Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử
12.  
TCVN 6166:2002
Phân bón vi sinh vật cố định nitơ
13.  
TCVN 6167:1996
Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan
14.  
TCVN 6168:2002
Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo
15.  
TCVN 6169:1996
Phân bón vi sinh - Thuật ngữ
16.  
TCVN 6496:2009
Chất lượng đất - Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
17.  
TCVN 6492:2011
Chất lượng nước - Xác định pH
18.  
TCVN 6846:2007
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
19.  
TCVN 6848:2007
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
20.  
TCVN 7159:2002
Phân bón và chất cải tạo đất - Phân loại
21.  
TCVN 7185:2002
Phân hữu cơ vi sinh vật
22.  
TCVN 7288:2003
Phân bón - Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố
23.  
TCVN 7304-1:2003
Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng bột
24.  
TCVN 7304-2:2003
Chế phẩm sinh học - Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng lỏng
25.  
TCVN 8467:2010
Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua
26.  
TCVN 8557:2010
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số.
27.  
TCVN 8558:2010
Phân bón - Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước
28.  
TCVN 8559:2010
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu
29.  
TCVN 8560:2010
Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu
30.  
TCVN 8561:2010
Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
31.  
TCVN 8562:2010
Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số
32.  
TCVN 8563:2010
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số
33.  
TCVN 8564:2010
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ của vi khuẩn nốt sần cây họ đậu
34.  
TCVN 8565:2010
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh vật
35.  
TCVN 8566:2010
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn
36.  
TCVN 8856:2012
Phân bón điamoni phốt phát (DAP)
37.  
TCVN 9283:2012
Phân bón - Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
38.  
TCVN 9284:2012
Phân bón - Xác định canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
39.  
TCVN 9285:2012
Phân bón - Xác định magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
40.  
TCVN 9286:2012
Phân bón - Xác định đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
41.  
TCVN 9287:2012
Phân bón - Xác định coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
42.  
TCVN 9288:2012
Phân bón - Xác định mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
43.  
TCVN 9289:2012
Phân bón - Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
44.  
TCVN 9290:2012
Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
45.  
TCVN 9291:2012
Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa)
46.  
TCVN 9292:2012
Phân bón - Phương pháp xác định axit tự do
47.  
TCVN 9293:2012
Phân bón - Phương pháp xác định biuret trong phân urê
48.  
TCVN 9294:2012
Phân bón - Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley - Black
49.  
TCVN 9295:2012
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu
50.  
TCVN 9296:2012
Phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng
51.  
TCVN 9297:2012
Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm
52.  
TCVN 9486:2013
Phân bón-  Phương pháp lấy mẫu
53.  
TCVN 10674:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
54.  
TCVN 10675:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
55.  
TCVN 10676:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Kỹ thuật hóa hơi lạnh
56.  
TCVN 10677:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
57.  
TCVN 10678:2015
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ
58.  
TCVN 10679:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ
59.  
TCVN 10680:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ
60.  
TCVN 10681:2015
Phân bón rắn - Phương pháp hàm lượng sulfat hòa tan trong axit vô cơ. Phương pháp khối lượng
61.  
TCVN 10682:2015
Phân bón - Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp Kjeldahl
62.  
TCVN 10683:2015
Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý
63.  
TCVN 10785:2015
Vi sinh vật - Xác định khả năng hòa tan kali
64.  
TCVN 10786:2015
Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen
65.  
TCVN 11400:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
66.  
TCVN 11401:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
67.  
TCVN 11402:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
68.  
TCVN 11403:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử.
69.  
TCVN 11404:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng cacbonát bằng phương pháp thể tích
70.  
TCVN 11405:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
71.  
TCVN 11406:2016
Phân bón - Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
72.  
TCVN 11407:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử.
73.  
TCVN 11408:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong axit bằng phương pháp khối lượng
74.  
TCVN 11409:2016
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng

 

 

Về đầu trang

home

 

 

 

Danh mục các loại phân bón hiện đăng ký - thành phần chính và công dụng

STT Tên Phân

Thành phần chính

Loại Phân

Công dụng

 

 

%

ppm (mg/l; mg/kg)

CFU/g hoặc CFU/l

 

 

Phân Bón Lá

1

Vitazyme

Fe: 0,2 

Brassinosteroid: 22; 1- Triacontanol: 130; Cu: 980; Zn: 900;
VTM B1: 3,76; VTM B6: 2,22; Kinetin: 1; Indolacetic: 1; GA3: 130

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

2

SILIMAX (HI-CKS)

Hữu cơ: 4,0; N: 4,0;  K2O: 3,5; CaO: 9,0; SiO2: 6,0

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

3

Super Humic 77 (Potasium Humate) cho cây ngắn ngày

Axit Humic: 72; K2O: 5; Độ ẩm : 20

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

4

Super Kahubo Nano cho cây ngắn ngày

HC: 8; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 1; N: 5; K2O: 7

Mg: 90; Ca: 450; B: 90; Fe: 450; Cu: 45; Zn: 120

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

5

KOMIX Humat Kali

Axit humic: 10; K2O: 2,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

6

AJIFOL-S

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; Axit Fulvic: 2,5; Axit amin: 10 (Axit Glutamic: 7,5; Alanine: 1,5; Lysine: 0,5; Threonine: 0,5); SiO2: 1; Độ ẩm: 20

Mg: 500; Cu: 500; Ca: 1000; S: 1000; B: 10000; Zn: 10000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

7

AJIFOL-C

HC: 23; Axit Humic: 0,2;  N-K2O: 10-2; Zn:2; Mn:1; B: 1;S:2,8 Mg:0,001; Ca:0,025; Fe: 0,48 Threonine:0,07; Axit Glutamic: 1,5; Alanine: 0,35; Lysine:0,09

 Cu:2

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

8

AJIFOL-F

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; Ca:0,018; Mg:0,48; Threonine:0,04; Axit Glutamic: 1,5; Alanine: 0,27; Lysine:0,07; Fe:0,45

Zn:62; Mn:24; Cu:1; B:37

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

9

AJIFOL-Ca

HC: 15; Axit Humic: 0,4; Axit Fulvic:5; N-P2O5-K2O: 5-5-15; Ca:0,1; Mg:0,1; S:2,8; Threonine:0,04; Axit Glutamic: 1,5; Alanine: 0,5; Lysine:0,15

Zn:1000; B:1500; Cu:500; Fe:50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

10

Phân vi lượng  HUMIX dạng lỏng

N: 4; P2O5: 3; K2O: 3;
CaO: 0,5; MgO: 0,5;
S: 0,2; Axit Humic: 3

Cu: 250; Fe:500;
Zn: 200; Mn: 200;
B: 200

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

11

HUMIX

N: 50g/l; P2O5: 30g/l;  K2O: 40g/l

B: 350; Mo: 3,5;  Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2; axit Humic: 1.500 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

12

AMINE

Axit Humic: 2,5; K2O: 15,6; SiO2: 20,68

 Cu: 4.700; Zn: 5.100; B: 5.600

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

13

RICH-FARMER

Axit Humic: 8,7;           K2O: 1,04

 Tyrosine: 198,5; Methionine: 196,3; Lysine: 602; Glutamic acid: 39.785; Glycine: 511

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

14

AMINO KYTO

Hữu cơ: 5,7; Axit Alginic: 0,51; N: 0,76; P2O5: 0,45; K2O: 1,8; S: 1; Glucosamine: 0,53; Glutamic acid: 1,82; Lysine: 0,14

Trytophan: 451; Cu: 5.100; Zn: 11.000; B: 11.000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

15

SITTO PHAT

Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; Độ ẩm: 20

Ca: 200; Mg: 100;  Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo:100

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

16

NANO-S

Axit Silisic: 19,68; Mg: 2,03; Vitamin E (dL-a-tocopheral): 0,107

Zn: 21.000; B: 17.000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

17

CALCIUM BORON

Ca: 9,9; Glutamate: 3,47; Lysine: 0,89; Axit fulvic: 0,6

B: 29.000

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

18

KOMIX Humat Kali

Axít humic: 10; K2O: 2,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

19

Vigrow-Care - chuyên cho cây ngắn ngày

N: 0,15; CaO: 0,009; HC: 0,4

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

20

Amino

 HC: 18,4; N: 3; Axit amin L-α: 10

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

21

Phân bón lá BIO – QUÉT CHUYÊN CAO SU

Oligosaccharide:  0,3
Axit L-D Lactic: 0,4
Ethephon: 0,45

Vitamin B1: 12; MgO: 40; Cu: 1,2; Zn: 2,5; Fe: 12; Mn: 18; B: 25; Mo: 0,7

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

22

Phân bón lá HUMAT - XANH

Axit Glutamic: 0,8
Axit Humic: 3

MgO: 1000; Cu: 300; Zn: 500; Mn: 200; B: 50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

23

Phân bón lá TOBA Xanh

Hữu cơ: 23; Axit Humic 20; Axit Fulvic: 2; K2O 7,2

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

24

Phân bón lá TOBA Men

Amino axit (Lysine, Methionine, Proline, Cystine, Aspartic): 3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

25

Phân bón lá TOBA Rong Biển

Amino axit (Methionine,Leucine,Tyrosine,Histidine): 2; NAA: 0,2; Cytokinin 0,1

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

26

Phân bón lá TB TRANG TRẠI  XANH

Axit Humic: 2,5 ; N-P2O5-K2O: 5-5-5

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

27

Phân bón lá TB TÁC ĐỘNG

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,005

B: 50; Fe: 50; Mn: 50; Cu: 50; Zn: 50; α-NAA: 50; Chitosan: 50

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

28

Phân bón lá TB MÙA VÀNG

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,006; Amino Axit (Alanine, Glutamic Axit, Glycine, Tyrosine): 1

B: 60; Fe: 60; Mn: 60; Cu: 60; Zn: 60; GA3: 60

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

29

Phân bón lá TB SỨC SỐNG

N: 8; P2O5: 1,5; K2O: 1,5;  Amino Axit (Tyrosine, Methionine, Isoleucine, Alanine): 1;  Độ ẩm 20

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

30

Organihum Kalium

HC: 5; N-K2O: 1-40; MgO: 2,1; SO3: 45; Alanine: 0,39; Arginine: 0,4; Aspartic acid: 0,25; Cysteine: 0,02;   Glutamic acid: 0,36; Glycine: 1,14; Histidine: 0,03;  Isoleucine: 0,03; Leucine:0,07;   Lysine: 0,14;  Methionine: 0,04; Phenylalanine: 0,04; Proline: 0,58; Serine:0,15; Threonine: 0,09; Trytophan: 0,02;  Tyrosine: 0,06; Valine:0,1; Hydroxyproline: 0,61

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

31

Phân bón lá Humic acid Soil Builder (HUMER H1)

Axit Humic: 6,3; Axit Fulvic: 1,2; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Mn: 0,05

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

32

Phân bón lá Humic acid Plus (HUMER H3)

Axit Humic: 7,3; Axit Fulvic: 1,36; N-K2O: 4-8

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

33

Phân bón lá Fulvic acid Plus (HUMER H)

Axit Humic 0,01; Axit Fulvic 7,78

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

34

Phân bón lá Biogel

N-P2O5-K2O: 1,5-0,7-0,3; Ca: 1; Mg: 1; S: 2; Alginic axit: 0,5

Mo: 5; B: 6; Cu: 16; Mn: 150; Zn: 135; Fe: 3000 (ppm)
Auxin: 1280; Cytokinin: 1260; Gibberellin: 68,5 (µg)

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

35

Phân bón lá Biosol

N-P2O5-K2O: 0,2-0,08-0,03; Ca: 0,13; Mg: 0,13; S: 0,17; Alginic axit: 0,03

Mo: 3; B: 6; Cu: 8; Mn: 35; Zn: 70; Fe: 300 (ppm)
Auxin: 12,8; Cytokinin: 12,6; Gibberellin: 6,65 (µg)

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

36

Phân bón lá  Bio-Cozyme (Grow more Bio-Cozyme W-S-C; Resyst; Bio-Agrostim)

N-K2O: 0,1-5; Fe: 10; Axit Humic: 8; Vitamin E: 0,5; Vitamin B: 0,5; Vitamin C: 0,5; Axit Amin: 1; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

37

 VermaPlex

Axít Humic: 0,1; N: 0,1; P2O5: 1; K2O: 2,3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

38

Delfan  Plus
(có thể tưới gốc)

HC: 37,1; N: 9,4; Axít amin tự do: 24,3 (Alanine; Isoleucine; Proline; Methionine; 4-Hydroxyproline)

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

39

Fertigold (chuyên cây ngắn ngày)

HC: 23; N: 7; Axit amin: 26,25; Ca: 0,2; S: 1,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

40

 BNBAT-Eco

HC: 49,5; N-P2O5-K2O: 8,5-1,2-2; Fe: 0,18; Zn: 0,05; B: 0,2; Glycine: 6,2; Alanine: 5,82; Leucine: 5,7; Isoleusine: 4,6; Serine: 4,1; Theonine: 4,55; Proline: 3,7; Lysine: 4,6; Trosine: 3,6; Arginine: 2,1

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

41

Nobrico Star

HC: 18; N: 5; B: 0,2; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,07; axit amin: 6 (Aspartic acid: 0,1; Glutamic acid: 2,33;  Serine: 0,05; Glycine: 1,05; Alanine: 0,12; Valine: 0,05; Methionine: 0,64; Phenylalanine: 0,06; Isoleucine: 0,05; Lysine: 1,49; Proline: 0,06)

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

42

Majictamine

Arginine: 1; Alanine: 0,8; Threonine: 0,4; Leucine_Isoleucine: 1,8; Prolone: 1,7; Phenylalanine: 0,6; Valine: 1,2; Serine: 1,6; Aspartic acid: 1,8

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

43

Potassium Humate 70

Axit Humic: 70; K2O: 10; độ ẩm: 15

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

44

Betomix

L-Glycine: 2,5; L-Threonine: 1,5; Axit L-Glutamin: 1,5; L-Serine: 1,5; L-Arginine: 1; Mg: 0,7; S: 0,8; Cu: 0,4; Fe: 0,65; Zn: 0,55; Mn: 0,55; B: 0,4; Độ ẩm: 1-3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

45

ĐĐT (Đáng Đồng Tiền)

Axit Humic: 22,7; K2O: 4; MgO: 22; SiO2: 32,2; Ẩm độ: 16

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

46

PV 9999  (Phân Vàng 9999)

 

GA3: 1500; NAA: 1300; Nitrophenol: 0,22Asperatic: 4180; Glutamic: 10130; Serine: 5720; Glycine: 2600; Histidine: 1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270; Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine: 400; Valine: 3440; Methionine: 970; Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine: 1970; Nitrophenol: 2200

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

47

Lân Đỏ

Axit Humic: 22;  P2O5: 10; K2O: 4; CaO: 8; Ẩm độ: 16

B: 13000; Fe: 20000; Asperatic: 4180; Glutamic: 10130; Histidine: 1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270; Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine: 400; Valine: 3440; Methionine: 970; Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine: 1970; Serine: 5720; Glycine: 2600

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

48

VIDAN 04 (Bocafood)

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

49

Proventus L Concentrate 0-0-0

Acid Humic: 2,88; hữu cơ: 3,88; Myo-Inositol: 0,5; amino acid (Tyrosine, Methionine, Arginine): 1; Vitamin C: 3; Vitamin E: 0,1; Vitamin B1: 0,3

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

50

WEHG

OM: 0,55
B: 0,3
NaOH: 0,3
Chất béo: 0,03

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

51

Bio Green No-2 KV2

HC: 9,7; N: 0,54; P2O5: 0,04; K2O: 0,64; Ca: 0,16; Mg: 0,07

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

52

Goemar BM Start

HC: 22,7; B: 2,07; MgO: 3; Mo: 0,02; Mannitol: 0,21

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

53

Yogen β

Axit humic:6; N:5; P2O5:4; K2O:4;

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

54

Bioking-K

Axit Humic: 42,3; Axit Fulvic: 0,9; N: 0,09;  K2Ohh: 7  ;   Độ ẩm: 10;

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

55

Bioking-L

Axit Humic: 12,3; Axit Fulvic: 0,9;  K2Ohh: 4 ; 

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

56

Halifax TM

HC: 5; N: 0,09; P2O5: 0,36;  K2Ohh: 1,44; Mg: 0,009; Ca: 0,009 

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

57

Seaweed 95%

HC: 36; N: 0,63; P2O5: 0,18;  K2Ohh: 15,3; Mg: 018; Ca: 0,18  ; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

58

Super Hume

axit Humic: 4,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

59

Rice Power

Amino Acid: 10

Fe: 507; Mn: 19,2; B: 4662; Zn: 3517

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

60

HB 101

Protein tổng số: 0,1; Lipid tổng số: 0,4

Na: 41; Ca: 33; Fe: 1,8; Mg: 3,3; Si: 7,4; N: 97

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

61

Omegagrow 5-1-1

N: 5; P2O5: 1; K2O: 1; S: 1; Axit Amin:
  - Lysine: 1,45
  - Histidine: 0,66
  - Arginine: 1,27
  - Threonine: 0,66
  - Serine: 0,78
  - Proline: 1,43
  - Glycine: 0,4
  - Valine: 0,8
  - Methionine: 0,46
  - Isoleucine: 0,58
  - Leucine: 1,25
  - Tyrosine: 0,33
  - Alanine: 1,87
  - Phenylalanine: 0,65
  - Triptophan: 0,07
  - Cystine: 0,11
  - Axit Aspartic: 1,71
  - Axit Glutamic: 0,4

Al: 332,7
Ba: 4,3
B: 4
Ca: 418
Cl:  4
Cu: 3,2
Fe: 383,9
Mg: 937,9
Mn: 9
Se: 1,9
Zn: 17,4

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

62

TIPOMIC K'HUMATE

Axit humic:4; N:10; P2O5:6; K2O:5

Mg:300; Cu:300; Fe:200; B:500; Mo:100; Mn:100; Zn:300

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

63

NHỘNG TẰM 5-15-0 (SILKWORM 5-15-0)

Axit humic: 1,2; N:5; P2O5:15; Mg:0,05; S: 0,03

Cu:280; Fe:400; Zn:300; Mn:150; Co:100; Phenylalanine:150; Lysine:250; Glycine: 300; Hydroxylysine:380; Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic Acid:1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

64

NHỘNG TẰM 6-0-15 (SILK WORM 6-0-15)

Axit humic:1,2; N:6; K20:15; Mg:0,03; S: 0,02

Cu:270; Fe:300; Zn:300; Mn:100; Co:100; Co:100; Phenylalanine: 150; Lysine:250; Glycine:300; hydroxylysine: 380; Methionine:400; Leucine: 600; Alanine:750; Valine: 1000; Aspartic Acid: 1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

65

Sea Weed K+ (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 35; N: 1; K2O: 20; S: 1; Mg: 0,5; Ca: 0,5; Manitol: 4; axit amin: 2,449; Cytokinin: 0,06; Auxin 0,0037; Gibberellin: 0,0021; Độ ẩm: 8

Fe: 100; Mn: 8; Zn: 55; Cu: 3; B: 60; Mo: 3

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

66

Hợp Trí                       SUPER-HUMIC

Acid Humic: 70; độ ẩm: 20

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

67

Phân bón lá Tabimix 1

Nt: 5; P2O5: 5; K2O: 5; Axit Humic: 2,5

 

 

Phân bón lá

Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. tác dụng đặc biệt trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu sâu bệnh.

Phân bón hữu cơ

68

ROOTWELL (NUTRI-SEA LIQUID FISHTM)

Hữu cơ: 28; N: 4,2; P2O5: 1,0; K2O: 1,32; S: 1,41

CaO: 377; MgO: 820

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

69

SS BORN-AT02 Chuyên cây ngắn ngày

HC: 30; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,2; MgO: 0,5; CaO: 4; SiO2: 2; Ẩm độ: 25.

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

70

Huy Bảo

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

71

GROWEL 3-3-3 (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 40; N- P2O5- K2O:3-3-3; Độ ẩm :15

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

72

BestSoil Feed (Dạng lỏng)

HC:25; N:2,5

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

73

KOMIX HC

HC: 22; N: 2,5

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

74

Con Voi Bình Dương

Hữu cơ: 22; N: 2,5;
P2O5: 1; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

75

Cút Long Tân

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

76

Cá Long Tân

HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

77

Phân bò ủ hoai (HC Bò)

HC: 22; N: 2; axit Humic: 1,5; độ ẩm: 30

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

78

An Điền

HC: 22; axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

79

Quế Lâm 01

HC: 22;  P2O5: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

80

Quế Lâm 02

HC: 22;  P2O5: 2; K2O: 1,5; Na: 5; Protein: 12;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

81

Quế Lâm 03

HC: 22; N:3;  P2O5: 1; Axit humic: 2,5; Si: 2; CaCO3: 2; Mg:1;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

82

Quế Lâm 04

HC: 22; N: 2;  Axit humic: 1,5;   Độ ẩm: 30

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

83

Quế Lâm 05- Bò xử lý ủ hoai

HC: 25; N: 3;  Axit humic: 3;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

84

Quế Lâm 06

HC: 22; N: 3;  Axit humic: 4;   Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

85

Enzyme USA ® Bio NPK Fish Hydrolysate ( dạng lỏng)

HC:20%; Nts:2%;P2O5: 3%; K20=0.2%

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

86

Fertiplus NPK 4-3-3

HC: 65; N: 4,2; P2O5: 3; K2O: 2,8; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

87

Topmix NPK 8-3-3

HC: 60; N: 8; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 0,1; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

88

Fimus NPK 4-3-3+1MgO

 HC: 65; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 8

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

89

ITALPOLLINA

HC: 70; N; 4; P2O5: 4; K2O: 4; MgO: 0,5; Fe: 0,8; B: 0,2; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

90

Dry Roots 2 (3-3-3)

HC:39,6; N: 3; P2O5:3, Tro tảo biển, than bùn:2,5; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

91

Primax 5-3-2 (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 65; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; MgO: 0,7; CaO: 7,7; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

92

Siforga 5-3-8 (chuyên cây ngắn ngày)

Hữu cơ: 60; N: 5; P2O5: 3; K2O: 8; MgO: 0,7; CaO: 8; Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

93

Orgevit

HC: 65; N: 4; P2O5: 2,5; K2O: 2,3; MgO: 1,1; CaO: 9,3;  Độ ẩm: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

94

Sup'Rgreen 3-2-2

Hữu cơ: 50; N: 3; P2O5: 2; K2O: 2; Mg: 0,5; Ca: 2; Độ ẩm: 25

Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu: 300; B: 20

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

95

Nutri Rich 4-3-3

Hữu cơ: 45; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 7; Độ ẩm: 11

Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu: 200; B: 15

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

96

Topmix NPK 4-2-10+TE

HC: 55; N: 4; P2O5: 2; K2O: 10; MgO: 0,87; CaO: 16; Độ ẩm: 12

Fe: 450; Mn: 370; Zn: 250; Cu: 58; B: 33

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

97

Naturative 4-3-3

HC: 65; axit Humic: 8,6; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12; pH: 6,4

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

98

Feng Sheng Fang

HC: 67; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3,5; CaO: 8,5; MgO: 1; Fe: 0,3; Al: 0,8; độ ẩm: 5

Mn: 88; Mo: 6; B: 182; Cu: 34

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

99

F-Kal 3-2-2

HC: 55; N: 2,8; P2O5: 1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

100

F-Kal 5-3-2

HC: 64; N: 5,0; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12

Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

101

Chicken Manure 4-3-3

HC: 65; N: 4,0; P2O5: 2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

102

PROVENTUS G

HC: 36; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 6; s: 1,5; Fe: 1; độ ẩm: 6-8

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

103

Assistor 5-5-5 (Tropik Organic 5-5-5)

HC: 70; N:5; P2O5: 5; K2O: 5; Ca: 5; ẩm độ: 10

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

104

Gapfarm Dynamic Gold DG (Oversoil)

HC (chất khô): 70; N: 3,1; P2O5: 2,2; K2O: 2,2; axit Humic (chất khô): 3; axit Fulvic (chất khô): 2; Ca: 2; Mg: 0,4; ẩm độ: 20

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

105

SUPERBIO NPK
2,8-3-2+1MgO+ME

HC: 60; N: 2,8; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16

B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200; Zn: 150

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

106

Organic Nitro Boost

HC: 65; N: 4,2; P2O5: 3,9; K2O: 2,2; CaO: 2,6

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

107

Organic Xtra

HC: 65; N: 4,0; P2O5: 3,0 (P: 1,5); K2O: 3,6 (K: 3); CaO: 1,4

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

108

Organic Booster

HC: 65; N: 3,8; P2O5: 4,0 (P: 2,09); K2O: 2,9 (K: 2,2); CaO: 2,8

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

109

Phân hữu cơ Melfert 5-3-2

HC: 64; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 9; MgO: 1; SO4: 0,5; Độ ẩm: 11

Fe: 1300; Mn: 300; Zn: 200; Cu: 60; B: 35; Mo: 2

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

110

Phân hữu cơ Nature’ choice N-P-K-OM 4-3-3-65

HC: 65; N-P2O5-K2O: 4,2-3-2,8; CaO: 9; MgO: 1; Độ ẩm: 12

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

111

F-Kal 3-2-2

HC: 55; N: 2,8; P2O5: 1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

112

F-Kal 5-3-2

HC: 64; N: 5,0; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12

Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

113

Chicken Manure 4-3-3

HC: 65; N: 4,0; P2O5: 2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12 

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

114

Better 01

N: 2, P2O5: 2, K2O: 2, Hữu cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

115

CUULONG 215

HC: 20; N:4%; P2O5:1,5; K2O: 1,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

116

Sinh học BIO-Gold

CaO: 2; MgO: 2; S: 1; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

117

Giff cao cấp

HC: 25; N:2,5%; P2O5:1;  Độ ẩm: 25; CaO: 6; MgO: 1; S: 7; b B: 0,02%; SiO2: 2%

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

118

Đa dinh dưỡng Xanh và Sạch

HC: 25; N:10%;  K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 1,5; S: 6;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

119

RealStrong    2-0.5-0.5

HC: 60; N: 2,0; P2O5: 0,5; K2O: 0,5    Độ ẩm: 25;

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

120

OZERI NPK 5-2-3 Organic Fertilizer

HC:65;N:5;P2O5:2; K2O: 3 MgO:0,5; CaO: 4 ; Độ ảm: 12

Fe: 200; Mn: 150; Zn: 50;

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

121

Parker Neem Soil

HC: 74; N: 4,4; P2O5: 1; K2O: 3,2; Cu; 62

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

122

Thổ Kim Nông

HC: 22;  N: 2,5;

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

123

Activit NPK 4-3-2+TE

HC: 62; N: 4; P2O5: 3; K2O: 2; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12

 Fe: 1200; Mn: 480; Zn: 420; Cu: 110; B: 45

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

124

Cova-L

HC: 22; N-P2O5-K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 25

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

125

MV-L

HC: 22; N: 3,5; K2O: 1

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

126

Organic

HC: 50; N: 3; P2O5: 1 K2O: 1  CaO: 8,2; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

127

Super Organic 3-2-2

HC: 65; N: 3; P2O5: 2 K2O: 2  CaO: 7,5; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

128

 Bioway Tiên Nông – 01

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 25; N: 2,5; P2O5: 2

 

 

Phân bón hữu cơ

Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.

Phân bón sinh học

129

ĐPL 01

Axít amin: 5

 B: 830; Mn: 500; Fe: 1.490; Cu: 427; Zn: 1.500; Mg: 1.419

 

Phân bón sinh học

 

130

ĐPL 03

P2O5:  0,7; K2O: 10; Axít amin: 2,8

B: 3.732; Mn: 182; Fe: 590; Cu: 72; Zn: 579

 

Phân bón sinh học

 

131

ĐPL 04

Axít amin: 1; Hữu cơ: 11; N: 6,9; P2O5: 29; K2O: 6,5; CaO: 2; B: 0,15

Cu: 5; Zn: 10

 

Phân bón sinh học

 

132

ĐPL 05

Axít amin: 5; N: 12; P2O5:  6;  K2O: 3;  CaO: 4; Độ ẩm: 10

B: 1.500; Mn: 200; Fe: 1.200; Cu: 806; Zn: 2.750

 

Phân bón sinh học

 

133

ĐPL 06

Axít humic: 22; N: 8; P2O5: 6;  K2O: 5; CaO: 1; Độ ẩm: 10

B: 1170; Mn: 500; Fe: 670; Cu: 870; Zn: 780

 

Phân bón sinh học

 

134

ĐPL 07

Axít humic: 3,5; N: 1; P2O5: 5;  K2O: 41; Độ ẩm: 30

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500

 

Phân bón sinh học

 

135

ĐPL 08

Axít amin: 5,1; P2O5: 9; K2O: 5,85

B: 4800; Cu: 379; Zn: 2490

 

Phân bón sinh học

 

136

BIORIAZ
(COBIO – ROOT)
Chuyên cây ngắn ngày

N: 4; P2O5: 6; K2O: 6; Amino axit (Aspartic; Threonine; Cystine; Methionine; Tyrocine; Histidine; Arginine; Proline; Glysine; Phenilalanine; Lysine): 10

Fe: 4000; Mn: 1000; Zn: 100; Cu: 200; B: 1200

 

Phân bón sinh học

 

137

Phân bón lá COFOLI-AMINO

N-P205-K20:2-11-12; Amino axit(Aspartic, threonine, Cystine, methionine, tyrocine, histidine, Arginine, proline, glysine, phenilalanine, lysine):25

Fe:100; Mn:50; Zn:50; Cu:12; B:120

 

Phân bón sinh học

 

138

AMI-AMI

Axit amin: 2; HC: 10; N: 4

 

 

Phân bón sinh học

 

139

AMI-AMI α

Axít amin: 2; HC: 10; N: 4; P2O5: 2; K2O: 2

 

 

Phân bón sinh học

 

140

AJIFOL-V

Axít amin: 1; N: 10; P2O5: 5; K2O: 5; MgO: 500

 

 

Phân bón sinh học

 

141

AJIFOL-C

Axít amin: 1; N: 4;
K2O: 2

MgO: 5000; Zn: 15000; Mn: 5000; B: 10000

 

Phân bón sinh học

 

142

AJIFOL-F

Axít amin: 1; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5

MgO: 5000; B: 5000

 

Phân bón sinh học

 

143

AJIFOL-R

Axít amin: 1; N:4; P2O5: 2; K2O: 4; SiO2:3

MgO: 1000; Zn: 10000; B: 10000

 

Phân bón sinh học

 

144

AJIFOL-K

Axít amin: 1; N: 2; P2O5: 2; K2O: 10

MgO: 10000

 

Phân bón sinh học

 

145

AJIFOL-CaB

Axít amin: 1; K2O: 5;
CaO: 10

B: 10000

 

Phân bón sinh học

 

146

Voi xanh 1

Axit humic:2; độ ẩm : 30

 

 

Phân bón sinh học

 

147

Diamond Grow Powder

Axit humic: 80; Mg:1,15   Ca: 1,48 ; Độ ẩm: 10-12

Fe: 100; Zn: 10 ; Mn: 100; Cu: 10; B: 100

 

Phân bón sinh học

 

148

Green  Speed Si (0-2-5) 7% Potassium silicat with phosphite and 2% humic acid

Acid Humic: 2 ; K2O5: 5 SiO2:7

 

 

Phân bón sinh học

 

149

ROOTS 2

HC(chiết xuất từ rong biển): 3,88; Axit Humic: 2,88; Axit Amin: 1

 

 

Phân bón sinh học

 

150

HUMIC-MY

Axit Humic: 70

Cu: 104; Fe: 350; Mn: 120;Zn: 99; B: 110

 

Phân bón sinh học

 

151

Acid Humic

Axit Humic: 50; độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

152

Potassium Humate (Kali humate)

Axit Humic: 40; K2O: 5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân bón sinh học

 

153

Humate Urea

Axit Hụmic: 7; HC: 13; N: 25; độ ẩm: 10

 

 

Phân bón sinh học

 

154

Amino Fish (Natural Amin Nitro)

N: 2; P2O5: 3; K2O: 0,2; Ca: 0,06; độ ẩm: 10; axit amin: 8,2

 

 

Phân bón sinh học

 

155

Amino 1000

N: 1,43; amino axit: 10,1

 

 

Phân bón sinh học

 

156

Kelpit

P2O5: 0,11; K2O: 0,6; Alginate: 0,5

Auxin: 22,4; Cytokinin: 2,8

 

Phân bón sinh học

 

157

Reach

Axit Humic: 3,6; Axit Fulvic: 0,9; Axit amin: 3,3

 

 

Phân bón sinh học

 

158

Pluto Biogreen

 N: 5; P2O5: 0,5;  K2O: 0,5; Si: 10,5 ;Axit Humic: 2;   Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

159

Amino Acid

 N: 17; Amino Acid: 20;     Độ ẩm: 20

 

 

Phân bón sinh học

 

160

Black Liquid

HC: 20; Axit: Humic:  2

 

 

Phân bón sinh học

 

161

Black Powder

HC: 45; Axit: Humic:  20; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

162

Black DS SOIL

HC: 40; Axit: Humic:  30; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

163

BOOSTER

HC: 60; N:-P2O5-K2O: 3-2-1 ; Độ ẩm: 15

 

 

Phân bón sinh học

 

164

VINACAL (supagro)

Axit Humic≥ 10; Nts≥0,25; K2O≥ 4 S: 0,04

 

 

Phân bón sinh học

 

165

VINACAL (Biogrow)

Axit Humic≥ 40; Nts≥0,3; K2O≥ 8 S: 0,3

 

 

Phân bón sinh học

 

166

Gib-Acid (axit amin)

Axit amin: 5; độ ẩm: 10

 

 

Phân bón sinh học

 

Phân hữu cơ sinh học

167

Hữu cơ - cá Sao Mai

HC: 25; N-P2O5-K2O: 2,5-3-0,5; Protein: 13; Na: 5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

168

Ong Biển-03

HC: 23; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1

Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

169

HB3

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 5; P2O5: 3;  K2O: 5; Độ ẩm: 20

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

170

BestSoil Granule (Dạng bột)

HC:45; Axit humic:25; N:2; S:0,5; Độ ẩm:20

Fe:100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

171

BestSoil Powder (Dạng bột)

HC:50; Axit humic:27; N:1,0; K2O:7,5; Độ ẩm: 20

Fe:200

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

172

Phân sinh hóa

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N:3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

173

Con dơi - 04

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

174

Sông Gianh

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

175

Lân Hữu cơ sinh học

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

176

Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

177

Canh Nông

HC: 23; Axit Humic: 2,5 ; N: 3; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

178

Vi lượng Nông Nguyên

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 2; Độ ẩm: 25

Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

179

Omix

HC: 22; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5: 1

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

180

Omix - 04

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20

 Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

181

sAMI-1

HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 8 - 4 - 4; Ca: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm:20

B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

182

sAMI-2

HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 20

B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

183

sAMI-3

HC: 25; Axit Humic: 2,5; Axit fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 20

 B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

184

Hữu cơ hỗn hợp

HC: 23; N: 2,5; P2O5: 3,2; axit humic: 2,5; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

185

HUMIX

Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

186

HUMIX Tổng Hợp

Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

187

HUMIX Rau Ăn Lá

Hữu cơ: 23; N: 6; P 2O5: 2; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50;

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

188

HUMIX Rau Ăn Quả, Củ

Hữu cơ: 23; N: 6; P2O5: 4; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25                

Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150;  Mn: 100;   B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

189

HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 3; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5;  Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25 

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

190

HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)

Hữu cơ: 23; N: 3; P2O5: 2; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5;  axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

191

HUMIX Cây Ăn Trái

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 3; K2O: 4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5;  Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

192

HUMIX Hoa Kiểng

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5;  Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

193

HUMIX Chè

Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 1; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450; B: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

194

Lưu Ích-Gà Bố Mẹ

Hữu cơ: 23; N: 2,5; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Độ ẩm: 20; Axit Humic: 2,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05

Cu: 50ppm;
B: 50ppm; Zn: 100 ppm; Fe: 50ppm

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

195

Quế Lâm 03

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

196

Quế Lâm 04

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5: 3; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

197

DONA

Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N: 2,5; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

198

VEDAGRO

Hữu cơ: 23; N:3,8; K20:1,8; P2O5:0,1; Glutamic:1; Alanine:0,2; Lysin:0,1; Tỷ trọng:1,1-1,3

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

199

HUMIX 5-2-3

Hữu cơ: 23; N: 5;  P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 1 MgO: 0,5, S: 0,5; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; Fe: 100; B: 300

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

200

HUMIX 6-3-6

Hữu cơ: 23; N:6;  P2O5: 3; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S: 0,2; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 200; B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

201

HUMIX 6-2-2

Hữu cơ: 23; N:6;  P2O5: 2; K2O: 2; CaO: 1 MgO: 0,5, S: 0,5;  Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; Fe: 200; B: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

202

HUMIX 6-4-6

Hữu cơ: 23; N:6;  P2O5: 4; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S: 0,2;  Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25

Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 200; B: 100

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

203

Phân Hữu cơ sinh học Trimix- N1

Hữu cơ: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

Cu: 50; Zn: 50; B : 150

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

204

 Điền Trang – Trimix – Bio cho cây ngắn ngày

HC: 22; Độ ẩm: 25; N: 2,5; axit Humic: 2,5

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

205

Phân hữu cơ sinh học TB TRICHO

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; P2O5: 1; K2O: 1; Độ ẩm 20

 

Trichoderma 1x10^6

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

206

Phân hữu cơ sinh học TB ĐẤT LÀNH

HC: 23; Axit Humic 2,5; N: 2,5; P2O5: 2; K2O: 1; NAA: 0,03
Độ ẩm: 20

Zn: 1500
B: 1000

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

207

Phân hữu cơ sinh học REALSTRONG (11-11-11) +11%C

HC: 15; N-P2O5-K2O: 11-4,6-11 (P2O5ts:11)

Fe: 1,41; Mn: 0,03; Zn: 0,52; B: 32,18; Cu: 34,67; Mo: 71,53; Co: 7,82

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

208

Phân bón Hữu cơ sinh học Realstrong 25-5-5

Hữu cơ: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 25-2,8-5

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

209

Phân Hữu cơ sinh học REALSTRONG 25-5-5

Hữu cơ: 40; Axit Humic: 2; N: 25; P2O5: 2,8; P2O5: 5; K2O: 5; Độ ẩm 18

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

210

REAL STRONG 10-5-20

HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-2,4-20
(P2O5ts: 5); Độ ẩm: 18

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

211

ASSISTOR (FASTGROW)

HC: 75; N: 2; P2O5: 3,5; K2O: 2; axit Humic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; Ẩm độ: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

212

Acid Fulvic (MOLAB)

HC: 20; axit Fulvic: 10; Ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

213

GAP 01P (PLANT ORGANIC)

HC: 25; axit Humic: 15; Ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

214

Compound Amino Acid Powder

HC: 45; Axit amin: 35; N: 15; độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

215

Super Potassium Humate

HC: 50; Axit Hụmic: 40; Axit Fulvic: 5; K2O: 4; độ ẩm: 15

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

216

Potassium Humate

HC: 60; Axit Hụmic: 50; K2O: 6; độ ẩm: 10

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

217

 Hoạt tính

HC:23; Axit Humic:2,5; N: 2,5; P2O5: 2,5; K2O: 2,5; CaO:0,5; Mg:0,2; S:0,3; Cu:0,01; Fe:0,01; Zn:0,01; Mn:0,01; Mo:0,01: Độ ẩm:25

 B: 1000

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

218

Untress (Truedomant)

HC:75; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4; Mg:0,3; Ca: 2; độ ẩm: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

219

Bio Land (Powder Gold)

HC: 78; axit Humic: 65; axit Fulvic: 3; ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

220

Acsion (Green Organo)

HC: 75; N: 2; P2O5: 4; K2O: 4; axit Humic: 3; axit Fulvic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; ẩm độ: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

221

Gap farmuf Organo (Gapfarm Orgamin Upper)

HC: 20; axit Humic: 9; axit Fulvic: 2; P2O5: 0,005; K2O: 1,6

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

222

Gap humate (Gap Humic)

HC: 22; axit Humic:  13; axit Fulvic: 2; độ ẩm: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

223

Green Farm (Green Supple)

HC: 39; N: 2,5; P2O5: 0,7; K2O: 0,7; CaO: 4,3 axit Humic: 6; ẩm độ: 12

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

224

Better 02

N: 1, P2O5: 1, K2O: 1, Hữu cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

225

Acti-Plus

HC: 50; AxitHumic: 2;  Độ ẩm: 20;

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

226

HT3 :5-2-3

HC: 25; axit Humic: 2,5; NPK 5-2-3

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

227

 VN-HUMIX

HC: 23; N: 2,5; P2O5 : 2; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20

 Zn: 80; Cu: 50; B: 150 ; Mn: 100; Fe: 50

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

228

Good Life

Hữu cơ: 20; N: 4; P2O5: 4; K2O: 2; Axit amin: 6; Ẩm độ: 30

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

229

Biofol@ aminoplant

Hữu cơ: 20; N: 2; P2O5: 2; K2O: 2; Amino axit: 14

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

230

Trainer

Hữu cơ: 35,5; N: 5; Amino axit: 27

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

231

VD 2

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

232

 VIETSTAR HCSH V-BIO 1

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-0,5- 0,5; Axit Humic: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

233

VIETSTAR HCSH V-BIO 2

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5- 0,5; Axit Humic: 4;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

234

VIETSTAR HCK 1

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3;  Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

235

Cadovan 09

HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

236

Sông Gianh

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5

 

Azotobacter.sp:
1 x 106; Bacillus.sp:
1 x 106; Streptomyces.sp:
1 x 106

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

237

Lân Hữu cơ sinh học

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

238

Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang

Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

239

Vit Đức

HC: 23; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

240

Tiên Nông HM

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 4, P2O5: 3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

241

 Tiên Nông CN – 01

Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 2,5; P2O5: 3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Cung cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic, Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các chất dinh dưỡng từ đất

242

Phước Thắng số 1

Hữu cơ: 23;
N: 2,5; Mg: 1,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

 

 

Phân hữu cơ sinh học