Danh sách các văn bản, luật, nghị định về phân bón tại Việt Nam
- Luật trồng trọt (luật số 31)
- Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ
- Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phân bón
- Quy định về tiêu chuẩn quy chuẩn
- Các quy định về nhãn hàng hóa
- Các quy định xử phạt
- Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về phân bón
- Danh mục phân bón
Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ
Trước nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng, rất nhiều tổ chức cá nhân đã tham gia vào việc triển khai các hoạt động đầu tư, sản xuất, nuôi trồng chế biến, kinh doanh các sản phẩm hữu cơ. Mặc dù vậy, thị trường thực phẩm hữu cơ tại Việt Nam hiện còn rất mới, các hoạt động áp dụng và chứng nhận sự phù hợp với các tiêu chuẩn hữu cơ, công bố, gắn nhãn sản phẩm hữu cơ, … gần như chưa được điều chỉnh bở các văn bản pháp quy do các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp ban hành. Các hoạt động sản xuất chế biến theo phương pháp hữu cơ còn khá manh mún, tự phát, thiếu định hướng và sự kiểm soát. Điều này dẫn tới việc người tiêu dùng và các nhà sản xuất, chế biến, nhập khẩu, phân phối, kinh doanh đang phải dựa hoàn toàn vào sự tin cậy đến từ sản phẩm nhập khẩu được chứng nhận bởi các tổ chức nước ngoài với chi phí phất đắt đỏ dẫn tới việc đội giá thành sản phẩm và gây khó khăn cho đại đa số người tiêu dùng phổ thông có thể tiếp cận được những lợi ích đến từ sản phẩm này.
Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và công nghệ ban hành bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 (TCVN 11041-1:2017; TCVN 11041-2:2017; TCVN 11041-3:2017; TCVN 11041-4:2017), nhằm thúc đẩy hoạt động sản xuất nông nghiệp nói chung, sản xuất nông nghiệp hữu cơ nói riêng, góp phần tăng giá trị sản phẩm, tăng chất lượng sản phẩm, hàng lưu thông trong nước và xuất khẩu. Bộ tiêu chuẩn này gồm:
TCVN 11041-1:2017– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
TCVN 11041-2:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
TCVN 11041-3:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ
TCVN 11041-4:2017 (dự thảo)– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 4: Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống sản xuất và chế biến sản phẩm hữu cơ
Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phân bón
1. Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007 (Luật số: 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
2. Nghị định 107/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện kinh doanh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009.
4. Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 22/9/2009.
5. Thông tư số: 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
6. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN, ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
7. Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
8. Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
9. Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10. Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
11. Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước (Hết hiệu lực 1 phần ( chương IV)).
12. Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 Về quản lý phân bón.
13. Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BNN ngày 08/12/2004 Quy định khảo nghiệm, công nhận phân bón mới.
14. Thông tư 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
15. Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
16. Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
17. Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
18. Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
19. Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
20. Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
21. Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
22. Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
23. Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
24. Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
25. Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
26. Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
27. Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
28. Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
29. Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
30. Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
31. Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
32. Thông tư 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (hết hiệu lực 1 phần).
33. Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016. quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
34. Thông tư 11/2017/TT-BCT ngày 28/7/2017 quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa hết hiệu lực 1 phần
35. Thông tư 14/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Quy định về tiêu chuẩn quy chuẩn
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 (Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6 /2006.
2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Các quy định về nhãn hàng hóa
1. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về nhãn hàng hóa.
Các quy định xử phạt
1. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (Luật số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012).
2. Nghị định số 81/2013/NĐ-CP, ngày 19/7/2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
3. Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp và Nghị định số 115/2016/NĐ-CP sửa đổi nghị định 163/2013/NĐ-CP.
4. Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và Nghị định số 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP.
5. Nghị định số 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và Nghị định số 49/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP.
6. Nghị định số 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP.
7. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
8. Nghị định số 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo và Nghị định số 28/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP.
Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về phân bón
TT |
Ký hiệu |
Tên tiêu chuẩn |
1. |
TCVN 1078:1999 |
Phân lân canxi magiê (phân lân nung chảy) |
2. |
TCVN 2619:2014 |
Phân urê - Yêu cầu kỹ thuật |
3. |
TCVN 2620:2014 |
Phân urê - Phương pháp thử |
4. |
TCVN 4440:2004 |
Supe phốt phát đơn |
5. |
TCVN 4829:2005 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch |
6. |
TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch (Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu) |
7. |
TCVN 4852-1989 |
Phân khoáng - Phương pháp xác định độ bền khoáng của các hạt |
8. |
TCVN 4853-89 |
Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
9. |
TCVN 4884-1:2015 |
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa) |
10. |
TCVN 4884-2:2015 |
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt) |
11. |
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử |
12. |
TCVN 6166:2002 |
Phân bón vi sinh vật cố định nitơ |
13. |
TCVN 6167:1996 |
Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan |
14. |
TCVN 6168:2002 |
Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo |
15. |
TCVN 6169:1996 |
Phân bón vi sinh - Thuật ngữ |
16. |
TCVN 6496:2009 |
Chất lượng đất - Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa) |
17. |
TCVN 6492:2011 |
Chất lượng nước - Xác định pH |
18. |
TCVN 6846:2007 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
19. |
TCVN 6848:2007 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
20. |
TCVN 7159:2002 |
Phân bón và chất cải tạo đất - Phân loại |
21. |
TCVN 7185:2002 |
Phân hữu cơ vi sinh vật |
22. |
TCVN 7288:2003 |
Phân bón - Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố |
23. |
TCVN 7304-1:2003 |
Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng bột |
24. |
TCVN 7304-2:2003 |
Chế phẩm sinh học - Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng lỏng |
25. |
TCVN 8467:2010 |
Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua |
26. |
TCVN 8557:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số. |
27. |
TCVN 8558:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước |
28. |
TCVN 8559:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu |
29. |
TCVN 8560:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu |
30. |
TCVN 8561:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic |
31. |
TCVN 8562:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số |
32. |
TCVN 8563:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số |
33. |
TCVN 8564:2010 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ của vi khuẩn nốt sần cây họ đậu |
34. |
TCVN 8565:2010 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh vật |
35. |
TCVN 8566:2010 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn |
36. |
TCVN 8856:2012 |
Phân bón điamoni phốt phát (DAP) |
37. |
TCVN 9283:2012 |
Phân bón - Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
38. |
TCVN 9284:2012 |
Phân bón - Xác định canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
39. |
TCVN 9285:2012 |
Phân bón - Xác định magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
40. |
TCVN 9286:2012 |
Phân bón - Xác định đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
41. |
TCVN 9287:2012 |
Phân bón - Xác định coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
42. |
TCVN 9288:2012 |
Phân bón - Xác định mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
43. |
TCVN 9289:2012 |
Phân bón - Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
44. |
TCVN 9290:2012 |
Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa) |
45. |
TCVN 9291:2012 |
Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa) |
46. |
TCVN 9292:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định axit tự do |
47. |
TCVN 9293:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định biuret trong phân urê |
48. |
TCVN 9294:2012 |
Phân bón - Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley - Black |
49. |
TCVN 9295:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu |
50. |
TCVN 9296:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng |
51. |
TCVN 9297:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm |
52. |
TCVN 9486:2013 |
Phân bón- Phương pháp lấy mẫu |
53. |
TCVN 10674:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
54. |
TCVN 10675:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
55. |
TCVN 10676:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Kỹ thuật hóa hơi lạnh |
56. |
TCVN 10677:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
57. |
TCVN 10678:2015 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ |
58. |
TCVN 10679:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ |
59. |
TCVN 10680:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ |
60. |
TCVN 10681:2015 |
Phân bón rắn - Phương pháp hàm lượng sulfat hòa tan trong axit vô cơ. Phương pháp khối lượng |
61. |
TCVN 10682:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp Kjeldahl |
62. |
TCVN 10683:2015 |
Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý |
63. |
TCVN 10785:2015 |
Vi sinh vật - Xác định khả năng hòa tan kali |
64. |
TCVN 10786:2015 |
Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen |
65. |
TCVN 11400:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
66. |
TCVN 11401:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
67. |
TCVN 11402:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
68. |
TCVN 11403:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. |
69. |
TCVN 11404:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng cacbonát bằng phương pháp thể tích |
70. |
TCVN 11405:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
71. |
TCVN 11406:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
72. |
TCVN 11407:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử. |
73. |
TCVN 11408:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong axit bằng phương pháp khối lượng |
74. |
TCVN 11409:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng |
Danh mục các loại phân bón hiện đăng ký - thành phần chính và công dụng
STT | Tên Phân |
Thành phần chính
|
Loại Phân
|
Công dụng
|
||
|
|
% |
ppm (mg/l; mg/kg)
|
CFU/g hoặc CFU/l
|
|
|
Phân Bón Lá
|
||||||
1
|
Vitazyme
|
Fe: 0,2
|
Brassinosteroid: 22; 1-
Triacontanol: 130; Cu: 980; Zn: 900; |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
2
|
SILIMAX (HI-CKS)
|
Hữu cơ: 4,0; N: 4,0; K2O: 3,5; CaO: 9,0; SiO2: 6,0
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
3
|
Super Humic 77 (Potasium Humate) cho cây ngắn ngày
|
Axit Humic: 72; K2O: 5; Độ ẩm :
20
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
4
|
Super Kahubo Nano cho cây ngắn ngày
|
HC: 8; Axit Humic: 3; Axit Fulvic:
1; N: 5; K2O: 7
|
Mg: 90; Ca: 450; B: 90; Fe: 450; Cu:
45; Zn: 120
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
5
|
KOMIX Humat Kali
|
Axit humic: 10; K2O: 2,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
6
|
AJIFOL-S
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
10-10-10; Axit Fulvic: 2,5; Axit amin: 10 (Axit Glutamic: 7,5; Alanine: 1,5;
Lysine: 0,5; Threonine: 0,5); SiO2: 1; Độ ẩm: 20
|
Mg: 500; Cu: 500; Ca: 1000; S: 1000; B: 10000; Zn: 10000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
7
|
AJIFOL-C
|
HC: 23; Axit Humic: 0,2; N-K2O: 10-2; Zn:2; Mn:1; B: 1;S:2,8
Mg:0,001; Ca:0,025; Fe: 0,48 Threonine:0,07; Axit Glutamic: 1,5; Alanine:
0,35; Lysine:0,09
|
Cu:2
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
8
|
AJIFOL-F
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5;
N-P2O5-K2O: 10-10-10; Ca:0,018; Mg:0,48; Threonine:0,04; Axit Glutamic: 1,5;
Alanine: 0,27; Lysine:0,07; Fe:0,45
|
Zn:62; Mn:24; Cu:1; B:37
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
9
|
AJIFOL-Ca
|
HC: 15; Axit Humic: 0,4; Axit
Fulvic:5; N-P2O5-K2O: 5-5-15; Ca:0,1; Mg:0,1; S:2,8; Threonine:0,04; Axit
Glutamic: 1,5; Alanine: 0,5; Lysine:0,15
|
Zn:1000; B:1500; Cu:500; Fe:50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
10
|
Phân vi lượng HUMIX
dạng lỏng
|
N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; |
Cu: 250; Fe:500; |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
11
|
HUMIX
|
N: 50g/l; P2O5:
30g/l; K2O: 40g/l
|
B: 350; Mo: 3,5; Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2;
axit Humic: 1.500
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
12
|
AMINE
|
Axit Humic: 2,5; K2O:
15,6; SiO2: 20,68
|
Cu: 4.700; Zn: 5.100; B: 5.600
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
13
|
RICH-FARMER
|
Axit Humic: 8,7; K2O: 1,04
|
Tyrosine: 198,5; Methionine: 196,3; Lysine:
602; Glutamic acid: 39.785; Glycine: 511
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
14
|
AMINO KYTO
|
Hữu cơ: 5,7; Axit Alginic: 0,51;
N: 0,76; P2O5: 0,45; K2O: 1,8; S: 1;
Glucosamine: 0,53; Glutamic acid: 1,82; Lysine: 0,14
|
Trytophan: 451; Cu: 5.100; Zn:
11.000; B: 11.000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
15
|
SITTO PHAT
|
Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N: 3;
P2O5: 3; K2O: 2; Độ ẩm: 20
|
Ca: 200; Mg: 100; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100;
Mo:100
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
16
|
NANO-S
|
Axit Silisic: 19,68; Mg: 2,03;
Vitamin E (dL-a-tocopheral): 0,107
|
Zn: 21.000; B: 17.000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
17
|
CALCIUM BORON
|
Ca: 9,9; Glutamate: 3,47; Lysine:
0,89; Axit fulvic: 0,6
|
B: 29.000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
18
|
KOMIX Humat Kali
|
Axít humic: 10; K2O:
2,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
19
|
Vigrow-Care - chuyên cho cây ngắn ngày
|
N: 0,15; CaO: 0,009; HC: 0,4
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
20
|
Amino
|
HC: 18,4; N: 3; Axit amin L-α: 10
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
21
|
Phân bón lá BIO – QUÉT CHUYÊN CAO
SU
|
Oligosaccharide: 0,3 |
Vitamin B1: 12; MgO: 40; Cu: 1,2;
Zn: 2,5; Fe: 12; Mn: 18; B: 25; Mo: 0,7
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
22
|
Phân bón lá HUMAT - XANH
|
Axit Glutamic: 0,8 |
MgO: 1000; Cu: 300; Zn: 500; Mn:
200; B: 50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
23
|
Phân bón lá TOBA Xanh
|
Hữu cơ: 23; Axit Humic 20; Axit
Fulvic: 2; K2O 7,2
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
24
|
Phân bón lá TOBA Men
|
Amino axit (Lysine, Methionine,
Proline, Cystine, Aspartic): 3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
25
|
Phân bón lá TOBA Rong Biển
|
Amino axit
(Methionine,Leucine,Tyrosine,Histidine): 2; NAA: 0,2; Cytokinin 0,1
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
26
|
Phân bón lá TB TRANG TRẠI XANH
|
Axit Humic: 2,5 ; N-P2O5-K2O:
5-5-5
|
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
27
|
Phân bón lá TB TÁC ĐỘNG
|
N-P2O5-K2O:
1-1-1; Mg: 0,005
|
B: 50; Fe: 50; Mn: 50; Cu: 50; Zn:
50; α-NAA: 50; Chitosan: 50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
28
|
Phân bón lá TB MÙA VÀNG
|
N-P2O5-K2O:
1-1-1; Mg: 0,006; Amino Axit (Alanine, Glutamic Axit, Glycine, Tyrosine):
1
|
B: 60; Fe: 60; Mn: 60; Cu: 60; Zn:
60; GA3: 60
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
29
|
Phân bón lá TB SỨC SỐNG
|
N: 8; P2O5: 1,5;
K2O: 1,5; Amino Axit (Tyrosine,
Methionine, Isoleucine, Alanine): 1;
Độ ẩm 20
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
30
|
Organihum Kalium
|
HC: 5; N-K2O: 1-40; MgO: 2,1; SO3:
45; Alanine: 0,39; Arginine: 0,4; Aspartic acid: 0,25; Cysteine: 0,02; Glutamic acid: 0,36; Glycine: 1,14;
Histidine: 0,03; Isoleucine: 0,03;
Leucine:0,07; Lysine: 0,14; Methionine: 0,04; Phenylalanine: 0,04;
Proline: 0,58; Serine:0,15; Threonine: 0,09; Trytophan: 0,02; Tyrosine: 0,06; Valine:0,1; Hydroxyproline:
0,61
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
31
|
Phân bón lá Humic acid Soil
Builder (HUMER H1)
|
Axit Humic: 6,3; Axit Fulvic: 1,2;
N-P2O5-K2O: 3-2-2; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Cu:
0,05; Mn: 0,05
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
32
|
Phân bón lá Humic acid Plus (HUMER
H3)
|
Axit Humic: 7,3; Axit Fulvic:
1,36; N-K2O: 4-8
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
33
|
Phân bón lá Fulvic acid Plus
(HUMER H)
|
Axit Humic 0,01; Axit Fulvic 7,78
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
34
|
Phân bón lá Biogel
|
N-P2O5-K2O:
1,5-0,7-0,3; Ca: 1; Mg: 1; S: 2; Alginic axit: 0,5
|
Mo: 5; B: 6; Cu: 16; Mn: 150; Zn:
135; Fe: 3000 (ppm) |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
35
|
Phân bón lá Biosol
|
N-P2O5-K2O:
0,2-0,08-0,03; Ca: 0,13; Mg: 0,13; S: 0,17; Alginic axit: 0,03
|
Mo: 3; B: 6; Cu: 8; Mn: 35; Zn:
70; Fe: 300 (ppm) |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
36
|
Phân bón lá Bio-Cozyme (Grow more Bio-Cozyme W-S-C;
Resyst; Bio-Agrostim)
|
N-K2O: 0,1-5; Fe: 10;
Axit Humic: 8; Vitamin E: 0,5; Vitamin B: 0,5; Vitamin C: 0,5; Axit Amin: 1;
Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
37
|
VermaPlex
|
Axít Humic: 0,1; N: 0,1; P2O5:
1; K2O: 2,3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
38
|
Delfan Plus |
HC: 37,1; N: 9,4; Axít amin tự do:
24,3 (Alanine; Isoleucine; Proline; Methionine; 4-Hydroxyproline)
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
39
|
Fertigold (chuyên cây ngắn ngày)
|
HC: 23; N: 7; Axit amin: 26,25;
Ca: 0,2; S: 1,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
40
|
BNBAT-Eco
|
HC: 49,5; N-P2O5-K2O:
8,5-1,2-2; Fe: 0,18; Zn: 0,05; B: 0,2; Glycine: 6,2; Alanine: 5,82; Leucine:
5,7; Isoleusine: 4,6; Serine: 4,1; Theonine: 4,55; Proline: 3,7; Lysine: 4,6;
Trosine: 3,6; Arginine: 2,1
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
41
|
Nobrico Star
|
HC: 18; N: 5; B: 0,2; Cu: 0,05;
Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,07; axit amin: 6 (Aspartic acid: 0,1; Glutamic acid:
2,33; Serine: 0,05; Glycine: 1,05;
Alanine: 0,12; Valine: 0,05; Methionine: 0,64; Phenylalanine: 0,06;
Isoleucine: 0,05; Lysine: 1,49; Proline: 0,06)
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
42
|
Majictamine
|
Arginine: 1; Alanine: 0,8;
Threonine: 0,4; Leucine_Isoleucine: 1,8; Prolone: 1,7; Phenylalanine: 0,6;
Valine: 1,2; Serine: 1,6; Aspartic acid: 1,8
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
43
|
Potassium Humate 70
|
Axit Humic: 70; K2O:
10; độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
44
|
Betomix
|
L-Glycine: 2,5; L-Threonine: 1,5;
Axit L-Glutamin: 1,5; L-Serine: 1,5; L-Arginine: 1; Mg: 0,7; S: 0,8; Cu: 0,4;
Fe: 0,65; Zn: 0,55; Mn: 0,55; B: 0,4; Độ ẩm: 1-3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
45
|
ĐĐT (Đáng Đồng Tiền)
|
Axit Humic: 22,7; K2O:
4; MgO: 22; SiO2: 32,2; Ẩm độ: 16
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
46
|
PV 9999 (Phân Vàng
9999)
|
|
GA3: 1500; NAA: 1300; Nitrophenol:
0,22Asperatic: 4180; Glutamic: 10130; Serine: 5720; Glycine: 2600; Histidine:
1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270; Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine:
400; Valine: 3440; Methionine: 970; Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine:
1970; Nitrophenol: 2200
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
47
|
Lân Đỏ
|
Axit Humic: 22; P2O5: 10; K2O:
4; CaO: 8; Ẩm độ: 16
|
B: 13000; Fe: 20000; Asperatic:
4180; Glutamic: 10130; Histidine: 1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270;
Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine: 400; Valine: 3440; Methionine: 970;
Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine: 1970; Serine: 5720; Glycine: 2600
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
48
|
VIDAN 04 (Bocafood)
|
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O:
2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
49
|
Proventus L Concentrate 0-0-0
|
Acid Humic: 2,88; hữu cơ: 3,88;
Myo-Inositol: 0,5; amino acid (Tyrosine, Methionine, Arginine): 1; Vitamin C:
3; Vitamin E: 0,1; Vitamin B1: 0,3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
50
|
WEHG
|
OM: 0,55 |
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
51
|
Bio Green No-2 KV2
|
HC: 9,7; N: 0,54; P2O5:
0,04; K2O: 0,64; Ca: 0,16; Mg: 0,07
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
52
|
Goemar BM Start
|
HC: 22,7; B: 2,07; MgO: 3; Mo:
0,02; Mannitol: 0,21
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
53
|
Yogen β
|
Axit humic:6; N:5; P2O5:4; K2O:4;
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
54
|
Bioking-K
|
Axit Humic: 42,3; Axit Fulvic:
0,9; N: 0,09; K2Ohh: 7 ; Độ
ẩm: 10;
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
55
|
Bioking-L
|
Axit Humic: 12,3; Axit Fulvic:
0,9; K2Ohh: 4
;
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
56
|
Halifax TM
|
HC: 5; N: 0,09; P2O5:
0,36; K2Ohh:
1,44; Mg: 0,009; Ca: 0,009
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
57
|
Seaweed 95%
|
HC: 36; N: 0,63; P2O5:
0,18; K2Ohh:
15,3; Mg: 018; Ca: 0,18 ;
Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
58
|
Super Hume
|
axit Humic: 4,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
59
|
Rice Power
|
Amino Acid: 10
|
Fe: 507; Mn: 19,2; B: 4662; Zn:
3517
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
60
|
HB 101
|
Protein tổng số: 0,1; Lipid tổng
số: 0,4
|
Na: 41; Ca: 33; Fe: 1,8; Mg: 3,3;
Si: 7,4; N: 97
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
61
|
Omegagrow 5-1-1
|
N: 5; P2O5:
1; K2O: 1; S: 1; Axit Amin: |
Al: 332,7 |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
62
|
TIPOMIC K'HUMATE
|
Axit humic:4; N:10; P2O5:6; K2O:5
|
Mg:300; Cu:300; Fe:200; B:500;
Mo:100; Mn:100; Zn:300
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
63
|
NHỘNG TẰM 5-15-0 (SILKWORM 5-15-0)
|
Axit humic: 1,2; N:5; P2O5:15;
Mg:0,05; S: 0,03
|
Cu:280; Fe:400; Zn:300; Mn:150;
Co:100; Phenylalanine:150; Lysine:250; Glycine: 300; Hydroxylysine:380;
Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic
Acid:1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
64
|
NHỘNG TẰM 6-0-15 (SILK WORM 6-0-15)
|
Axit humic:1,2; N:6; K20:15; Mg:0,03;
S: 0,02
|
Cu:270; Fe:300; Zn:300; Mn:100;
Co:100; Co:100; Phenylalanine: 150; Lysine:250; Glycine:300; hydroxylysine:
380; Methionine:400; Leucine: 600; Alanine:750; Valine: 1000; Aspartic Acid:
1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
65
|
Sea Weed K+ (chuyên cây ngắn ngày)
|
Hữu cơ: 35; N: 1; K2O:
20; S: 1; Mg: 0,5; Ca: 0,5; Manitol: 4; axit amin: 2,449; Cytokinin: 0,06;
Auxin 0,0037; Gibberellin: 0,0021; Độ ẩm: 8
|
Fe: 100; Mn: 8; Zn: 55; Cu: 3; B:
60; Mo: 3
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
66
|
Hợp Trí SUPER-HUMIC
|
Acid Humic: 70; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
67
|
Phân bón lá Tabimix 1
|
Nt: 5; P2O5:
5; K2O: 5; Axit Humic: 2,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
Phân bón hữu cơ
|
||||||
68
|
ROOTWELL (NUTRI-SEA LIQUID FISHTM)
|
Hữu cơ: 28; N: 4,2; P2O5: 1,0;
K2O: 1,32; S: 1,41
|
CaO: 377; MgO: 820
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
69
|
SS BORN-AT02 Chuyên cây ngắn ngày
|
HC: 30; N-P2O5-K2O:
2,5-2-0,2; MgO: 0,5; CaO: 4; SiO2: 2; Ẩm độ: 25.
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
70
|
Huy Bảo
|
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
71
|
GROWEL 3-3-3 (chuyên cây ngắn ngày)
|
Hữu cơ: 40; N- P2O5- K2O:3-3-3; Độ
ẩm :15
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
72
|
BestSoil Feed (Dạng lỏng)
|
HC:25; N:2,5
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
73
|
KOMIX HC
|
HC: 22; N: 2,5
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
74
|
Con Voi Bình Dương
|
Hữu cơ: 22; N: 2,5; |
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
75
|
Cút Long Tân
|
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
76
|
Cá Long Tân
|
HC: 22; N-P2O5-K2O:
2,5-3-2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
77
|
Phân bò ủ hoai (HC Bò)
|
HC: 22; N: 2; axit Humic: 1,5; độ
ẩm: 30
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
78
|
An Điền
|
HC: 22; axit Humic: 2,5; N: 2,5;
Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
79
|
Quế Lâm 01
|
HC: 22; P2O5: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
80
|
Quế Lâm 02
|
HC: 22; P2O5: 2; K2O:
1,5; Na: 5; Protein: 12; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
81
|
Quế Lâm 03
|
HC: 22; N:3; P2O5: 1; Axit humic:
2,5; Si: 2; CaCO3: 2; Mg:1;
Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
82
|
Quế Lâm 04
|
HC: 22; N: 2; Axit humic: 1,5; Độ ẩm: 30
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
83
|
Quế Lâm 05- Bò xử lý ủ hoai
|
HC: 25; N: 3; Axit humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
84
|
Quế Lâm 06
|
HC: 22; N: 3; Axit humic: 4; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
85
|
Enzyme USA ® Bio NPK Fish Hydrolysate ( dạng lỏng)
|
HC:20%; Nts:2%;P2O5:
3%; K20=0.2%
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
86
|
Fertiplus NPK 4-3-3
|
HC: 65; N: 4,2; P2O5:
3; K2O: 2,8; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
87
|
Topmix NPK 8-3-3
|
HC: 60; N: 8; P2O5:
3; K2O: 3; MgO: 0,1; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
88
|
Fimus NPK 4-3-3+1MgO
|
HC: 65; N: 4; P2O5: 3;
K2O: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 8
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
89
|
ITALPOLLINA
|
HC: 70; N; 4; P2O5:
4; K2O: 4; MgO: 0,5; Fe: 0,8; B: 0,2; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
90
|
Dry Roots 2 (3-3-3)
|
HC:39,6; N: 3; P2O5:3,
Tro tảo biển, than bùn:2,5; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
91
|
Primax 5-3-2 (chuyên cây ngắn
ngày)
|
Hữu cơ: 65; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; MgO: 0,7; CaO: 7,7; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
92
|
Siforga 5-3-8 (chuyên cây ngắn
ngày)
|
Hữu cơ: 60; N: 5; P2O5:
3; K2O: 8; MgO: 0,7; CaO: 8; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
93
|
Orgevit
|
HC: 65; N: 4; P2O5:
2,5; K2O: 2,3; MgO: 1,1; CaO: 9,3;
Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
94
|
Sup'Rgreen 3-2-2
|
Hữu cơ: 50; N: 3; P2O5:
2; K2O: 2; Mg: 0,5; Ca: 2; Độ ẩm: 25
|
Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu:
300; B: 20
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
95
|
Nutri Rich 4-3-3
|
Hữu cơ: 45; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 7; Độ ẩm: 11
|
Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu:
200; B: 15
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
96
|
Topmix NPK 4-2-10+TE
|
HC: 55; N: 4; P2O5:
2; K2O: 10; MgO: 0,87; CaO: 16; Độ ẩm: 12
|
Fe: 450; Mn: 370; Zn: 250; Cu: 58;
B: 33
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
97
|
Naturative 4-3-3
|
HC: 65; axit Humic: 8,6; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12; pH: 6,4
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
98
|
Feng Sheng Fang
|
HC: 67; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3,5; CaO: 8,5; MgO: 1; Fe: 0,3; Al: 0,8; độ ẩm: 5
|
Mn: 88; Mo: 6; B: 182; Cu: 34
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
99
|
F-Kal 3-2-2
|
HC: 55; N: 2,8; P2O5:
1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm:
12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
100
|
F-Kal 5-3-2
|
HC: 64; N: 5,0; P2O5:
3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12
|
Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
101
|
Chicken Manure 4-3-3
|
HC: 65; N: 4,0; P2O5:
2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
102
|
PROVENTUS G
|
HC: 36; N: 3; P2O5:
3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 6; s: 1,5; Fe: 1; độ ẩm: 6-8
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
103
|
Assistor 5-5-5 (Tropik Organic 5-5-5)
|
HC: 70; N:5; P2O5:
5; K2O: 5; Ca: 5; ẩm độ: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
104
|
Gapfarm Dynamic Gold DG (Oversoil)
|
HC (chất khô): 70; N: 3,1; P2O5:
2,2; K2O: 2,2; axit Humic (chất khô): 3; axit Fulvic (chất khô):
2; Ca: 2; Mg: 0,4; ẩm độ: 20
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
105
|
SUPERBIO NPK |
HC: 60; N: 2,8; P2O5: 3; K2O:
2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16
|
B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200;
Zn: 150
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
106
|
Organic Nitro Boost
|
HC: 65; N: 4,2; P2O5: 3,9; K2O:
2,2; CaO: 2,6
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
107
|
Organic Xtra
|
HC: 65; N: 4,0; P2O5: 3,0 (P: 1,5); K2O:
3,6 (K: 3); CaO: 1,4
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
108
|
Organic Booster
|
HC: 65; N: 3,8; P2O5: 4,0 (P: 2,09); K2O:
2,9 (K: 2,2); CaO: 2,8
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
109
|
Phân hữu cơ Melfert 5-3-2
|
HC: 64; N-P2O5-K2O:
5-3-2; CaO: 9; MgO: 1; SO4: 0,5; Độ ẩm: 11
|
Fe: 1300; Mn: 300; Zn: 200; Cu:
60; B: 35; Mo: 2
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
110
|
Phân hữu cơ Nature’ choice
N-P-K-OM 4-3-3-65
|
HC: 65; N-P2O5-K2O:
4,2-3-2,8; CaO: 9; MgO: 1; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
111
|
F-Kal 3-2-2
|
HC: 55; N: 2,8; P2O5:
1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm:
12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
112
|
F-Kal 5-3-2
|
HC: 64; N: 5,0; P2O5:
3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12
|
Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
113
|
Chicken Manure 4-3-3
|
HC: 65; N: 4,0; P2O5:
2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
114
|
Better 01
|
N: 2, P2O5: 2, K2O: 2, Hữu
cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
115
|
CUULONG 215
|
HC: 20; N:4%; P2O5:1,5;
K2O: 1,5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
116
|
Sinh học BIO-Gold
|
CaO: 2; MgO: 2; S: 1; Axit Humic:
2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
117
|
Giff cao cấp
|
HC: 25; N:2,5%; P2O5:1; Độ ẩm: 25; CaO: 6; MgO: 1; S: 7; b B:
0,02%; SiO2: 2%
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
118
|
Đa dinh dưỡng Xanh và Sạch
|
HC: 25; N:10%; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 1,5; S:
6; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
119
|
RealStrong
2-0.5-0.5
|
HC: 60; N: 2,0; P2O5:
0,5; K2O: 0,5 Độ
ẩm: 25;
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
120
|
OZERI NPK 5-2-3 Organic Fertilizer
|
HC:65;N:5;P2O5:2;
K2O: 3 MgO:0,5; CaO: 4 ; Độ ảm: 12
|
Fe: 200; Mn: 150; Zn: 50;
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
121
|
Parker Neem Soil
|
HC: 74; N: 4,4; P2O5:
1; K2O: 3,2; Cu; 62
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
122
|
Thổ Kim Nông
|
HC: 22; N: 2,5;
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
123
|
Activit NPK 4-3-2+TE
|
HC: 62; N: 4; P2O5:
3; K2O: 2; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12
|
Fe: 1200; Mn: 480;
Zn: 420; Cu: 110; B: 45
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
124
|
Cova-L
|
HC: 22; N-P2O5-K2O:
6-3-2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
125
|
MV-L
|
HC: 22; N: 3,5; K2O: 1
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
126
|
Organic
|
HC: 50; N: 3; P2O5:
1 K2O: 1
CaO: 8,2; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
127
|
Super Organic 3-2-2
|
HC: 65; N: 3; P2O5:
2 K2O: 2
CaO: 7,5; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
128
|
Bioway Tiên Nông –
01
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 25; N: 2,5; P2O5:
2
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
Phân bón sinh học
|
||||||
129
|
ĐPL 01
|
Axít amin: 5
|
B: 830; Mn: 500; Fe: 1.490; Cu: 427; Zn:
1.500; Mg: 1.419
|
|
Phân bón sinh học
|
|
130
|
ĐPL 03
|
P2O5: 0,7; K2O: 10; Axít amin: 2,8
|
B: 3.732; Mn: 182; Fe: 590; Cu:
72; Zn: 579
|
|
Phân bón sinh học
|
|
131
|
ĐPL 04
|
Axít amin: 1; Hữu cơ: 11; N: 6,9;
P2O5: 29; K2O: 6,5; CaO: 2; B:
0,15
|
Cu: 5; Zn: 10
|
|
Phân bón sinh học
|
|
132
|
ĐPL 05
|
Axít amin: 5; N: 12; P2O5: 6; K2O: 3; CaO: 4; Độ ẩm: 10
|
B: 1.500; Mn: 200; Fe: 1.200; Cu:
806; Zn: 2.750
|
|
Phân bón sinh học
|
|
133
|
ĐPL 06
|
Axít humic: 22; N: 8; P2O5:
6; K2O: 5; CaO:
1; Độ ẩm: 10
|
B: 1170; Mn: 500; Fe: 670; Cu:
870; Zn: 780
|
|
Phân bón sinh học
|
|
134
|
ĐPL 07
|
Axít humic: 3,5; N: 1;
P2O5: 5; K2O:
41; Độ ẩm: 30
|
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500
|
|
Phân bón sinh học
|
|
135
|
ĐPL 08
|
Axít amin: 5,1; P2O5:
9; K2O: 5,85
|
B: 4800; Cu: 379; Zn: 2490
|
|
Phân bón sinh học
|
|
136
|
BIORIAZ |
N: 4; P2O5:
6; K2O: 6; Amino axit (Aspartic; Threonine; Cystine; Methionine;
Tyrocine; Histidine; Arginine; Proline; Glysine; Phenilalanine; Lysine): 10
|
Fe: 4000; Mn: 1000; Zn: 100; Cu: 200; B: 1200
|
|
Phân bón sinh học
|
|
137
|
Phân bón lá COFOLI-AMINO
|
N-P205-K20:2-11-12; Amino
axit(Aspartic, threonine, Cystine, methionine, tyrocine, histidine, Arginine,
proline, glysine, phenilalanine, lysine):25
|
Fe:100; Mn:50; Zn:50; Cu:12; B:120
|
|
Phân bón sinh học
|
|
138
|
AMI-AMI
|
Axit amin: 2; HC: 10; N: 4
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
139
|
AMI-AMI α
|
Axít amin: 2; HC: 10; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
140
|
AJIFOL-V
|
Axít amin: 1; N: 10; P2O5:
5; K2O: 5; MgO: 500
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
141
|
AJIFOL-C
|
Axít
amin: 1; N: 4; |
MgO: 5000; Zn: 15000; Mn: 5000; B: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
142
|
AJIFOL-F
|
Axít amin: 1; N: 5; P2O5:
5; K2O: 5
|
MgO: 5000; B: 5000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
143
|
AJIFOL-R
|
Axít amin: 1; N:4; P2O5:
2; K2O: 4; SiO2:3
|
MgO: 1000; Zn: 10000; B: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
144
|
AJIFOL-K
|
Axít amin: 1; N: 2; P2O5:
2; K2O: 10
|
MgO: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
145
|
AJIFOL-CaB
|
Axít amin: 1; K2O: 5; |
B: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
146
|
Voi xanh 1
|
Axit humic:2; độ ẩm : 30
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
147
|
Diamond Grow Powder
|
Axit humic: 80; Mg:1,15 Ca: 1,48 ; Độ ẩm: 10-12
|
Fe: 100; Zn: 10 ; Mn: 100; Cu: 10;
B: 100
|
|
Phân bón sinh học
|
|
148
|
Green Speed Si (0-2-5) 7% Potassium silicat with
phosphite and 2% humic acid
|
Acid Humic: 2 ; K2O5:
5 SiO2:7
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
149
|
ROOTS 2
|
HC(chiết xuất từ rong biển): 3,88;
Axit Humic: 2,88; Axit Amin: 1
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
150
|
HUMIC-MY
|
Axit Humic: 70
|
Cu: 104; Fe: 350; Mn: 120;Zn: 99;
B: 110
|
|
Phân bón sinh học
|
|
151
|
Acid Humic
|
Axit Humic: 50; độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
152
|
Potassium Humate (Kali humate)
|
Axit Humic: 40; K2O: 5;
Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
153
|
Humate Urea
|
Axit Hụmic: 7; HC: 13; N: 25; độ
ẩm: 10
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
154
|
Amino Fish (Natural Amin Nitro)
|
N: 2; P2O5:
3; K2O: 0,2; Ca: 0,06; độ ẩm: 10; axit amin: 8,2
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
155
|
Amino 1000
|
N: 1,43; amino axit: 10,1
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
156
|
Kelpit
|
P2O5: 0,11; K2O: 0,6;
Alginate: 0,5
|
Auxin: 22,4; Cytokinin: 2,8
|
|
Phân bón sinh học
|
|
157
|
Reach
|
Axit Humic: 3,6; Axit Fulvic: 0,9; Axit amin: 3,3
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
158
|
Pluto Biogreen
|
N: 5; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Si: 10,5 ;Axit Humic:
2; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
159
|
Amino Acid
|
N: 17; Amino Acid: 20; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
160
|
Black Liquid
|
HC: 20; Axit: Humic: 2
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
161
|
Black Powder
|
HC: 45; Axit: Humic: 20; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
162
|
Black DS SOIL
|
HC: 40; Axit: Humic: 30; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
163
|
BOOSTER
|
HC: 60; N:-P2O5-K2O:
3-2-1 ; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
164
|
VINACAL (supagro)
|
Axit Humic≥ 10; Nts≥0,25; K2O≥ 4
S: 0,04
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
165
|
VINACAL (Biogrow)
|
Axit Humic≥ 40; Nts≥0,3; K2O≥ 8 S:
0,3
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
166
|
Gib-Acid (axit amin)
|
Axit amin: 5; độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
Phân hữu cơ sinh
học
|
||||||
167
|
Hữu cơ - cá Sao Mai
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
2,5-3-0,5; Protein: 13; Na: 5; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
168
|
Ong Biển-03
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm:
20; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; CaO: 0,1; MgO:
0,05; S: 0,1
|
Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
169
|
HB3
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 5; P2O5:
3; K2O: 5; Độ ẩm: 20
|
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B:
100; Mo: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
170
|
BestSoil Granule (Dạng bột)
|
HC:45; Axit humic:25; N:2; S:0,5;
Độ ẩm:20
|
Fe:100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
171
|
BestSoil Powder (Dạng bột)
|
HC:50; Axit humic:27; N:1,0; K2O:7,5;
Độ ẩm: 20
|
Fe:200
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
172
|
Phân sinh hóa
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N:3; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
173
|
Con dơi - 04
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5;
N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
174
|
Sông Gianh
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic:
2,5; N: 2,5
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
175
|
Lân Hữu cơ sinh học
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
176
|
Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
177
|
Canh Nông
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5 ; N: 3; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
178
|
Vi lượng Nông Nguyên
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5;
P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 2; Độ ẩm: 25
|
Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
179
|
Omix
|
HC: 22; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5:
1
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
180
|
Omix - 04
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
3-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
181
|
sAMI-1
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit
Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 8 - 4 - 4; Ca: 0,1;
S: 0,5; Độ ẩm:20
|
B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
182
|
sAMI-2
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit
Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S:
0,5; Độ ẩm: 20
|
B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500;
SiO2: 500
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
183
|
sAMI-3
|
HC: 25; Axit Humic: 2,5; Axit
fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S:
0,5; Độ ẩm: 20
|
B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
184
|
Hữu cơ hỗn hợp
|
HC: 23; N: 2,5; P2O5:
3,2; axit humic: 2,5; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
185
|
HUMIX
|
Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5:
2; K2O: 4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn:
100; B: 100; Mo: 10
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
186
|
HUMIX Tổng Hợp
|
Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450;
B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
187
|
HUMIX Rau Ăn Lá
|
Hữu cơ: 23; N: 6; P 2O5:
2; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100;
B: 50;
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
188
|
HUMIX Rau Ăn Quả, Củ
|
Hữu cơ: 23; N: 6; P2O5:
4; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm:
25
|
Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100;
B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
189
|
HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400;
B: 150
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
190
|
HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)
|
Hữu cơ: 23; N: 3; P2O5:
2; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn:
150; B: 200
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
191
|
HUMIX Cây Ăn Trái
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
3; K2O: 4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn:
100; B: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
192
|
HUMIX Hoa Kiểng
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
2; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn:
150; B: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
193
|
HUMIX Chè
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
1; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ
ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450;
B: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
194
|
Lưu Ích-Gà Bố Mẹ
|
Hữu cơ: 23; N: 2,5; P2O5: 0,5;
K2O: 0,5; Độ ẩm: 20; Axit Humic: 2,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05
|
Cu: 50ppm; |
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
195
|
Quế Lâm 03
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; P2O5:
1; K2O: 1; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
196
|
Quế Lâm 04
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5:
3; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
197
|
DONA
|
Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N:
2,5; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
198
|
VEDAGRO
|
Hữu cơ: 23; N:3,8; K20:1,8;
P2O5:0,1; Glutamic:1; Alanine:0,2; Lysin:0,1; Tỷ trọng:1,1-1,3
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
199
|
HUMIX 5-2-3
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 1 MgO: 0,5, S: 0,5;
Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; Fe:
100; B: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
200
|
HUMIX 6-3-6
|
Hữu cơ: 23; N:6; P2O5: 3; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S: 0,2;
Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe:
200; B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
201
|
HUMIX 6-2-2
|
Hữu cơ: 23; N:6; P2O5: 2; K2O: 2; CaO: 1 MgO: 0,5, S:
0,5; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; Fe: 200;
B: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
202
|
HUMIX 6-4-6
|
Hữu cơ: 23; N:6; P2O5: 4; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S:
0,2; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe:
200; B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
203
|
Phân Hữu cơ sinh học Trimix- N1
|
Hữu cơ: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
3-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25
|
Cu: 50; Zn: 50; B : 150
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
204
|
Điền Trang – Trimix
– Bio cho cây ngắn ngày
|
HC: 22; Độ ẩm: 25; N: 2,5; axit
Humic: 2,5
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
205
|
Phân hữu cơ sinh học TB TRICHO
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; P2O5:
1; K2O: 1; Độ ẩm 20
|
|
Trichoderma 1x10^6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
206
|
Phân hữu cơ sinh học TB ĐẤT LÀNH
|
HC: 23; Axit Humic 2,5; N: 2,5; P2O5:
2; K2O: 1; NAA: 0,03 |
Zn: 1500 |
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
207
|
Phân hữu cơ sinh học REALSTRONG (11-11-11) +11%C
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
11-4,6-11 (P2O5ts:11)
|
Fe: 1,41; Mn: 0,03; Zn: 0,52; B: 32,18;
Cu: 34,67; Mo: 71,53; Co: 7,82
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
208
|
Phân bón Hữu cơ sinh học Realstrong 25-5-5
|
Hữu cơ: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
25-2,8-5
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
209
|
Phân Hữu cơ sinh học REALSTRONG
25-5-5
|
Hữu cơ: 40; Axit Humic: 2; N: 25;
P2O5: 2,8; P2O5: 5; K2O:
5; Độ ẩm 18
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
210
|
REAL STRONG 10-5-20
|
HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
10-2,4-20 |
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
211
|
ASSISTOR (FASTGROW)
|
HC: 75; N: 2; P2O5: 3,5; K2O: 2;
axit Humic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; Ẩm độ: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
212
|
Acid Fulvic (MOLAB)
|
HC: 20; axit Fulvic: 10; Ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp
tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu
bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các
chất dinh dưỡng từ đất
|
213
|
GAP 01P (PLANT ORGANIC)
|
HC: 25; axit Humic: 15; Ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
214
|
Compound Amino Acid Powder
|
HC: 45; Axit amin: 35; N: 15; độ
ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
215
|
Super Potassium Humate
|
HC: 50; Axit Hụmic: 40; Axit
Fulvic: 5; K2O: 4; độ ẩm: 15
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
216
|
Potassium Humate
|
HC: 60; Axit Hụmic: 50; K2O:
6; độ ẩm: 10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
217
|
Hoạt tính
|
HC:23; Axit Humic:2,5; N: 2,5; P2O5:
2,5; K2O: 2,5; CaO:0,5; Mg:0,2; S:0,3; Cu:0,01; Fe:0,01; Zn:0,01;
Mn:0,01; Mo:0,01: Độ ẩm:25
|
B: 1000
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
218
|
Untress (Truedomant)
|
HC:75; N: 4; P2O5:
2; K2O: 4; Mg:0,3; Ca: 2; độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
219
|
Bio Land (Powder Gold)
|
HC: 78; axit Humic: 65; axit
Fulvic: 3; ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
220
|
Acsion (Green Organo)
|
HC: 75; N: 2; P2O5:
4; K2O: 4; axit Humic: 3; axit Fulvic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; ẩm độ:
12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
221
|
Gap farmuf Organo (Gapfarm Orgamin Upper)
|
HC: 20; axit Humic: 9; axit
Fulvic: 2; P2O5: 0,005; K2O: 1,6
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
222
|
Gap humate (Gap Humic)
|
HC: 22; axit Humic: 13; axit Fulvic: 2; độ ẩm: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
223
|
Green Farm (Green Supple)
|
HC: 39; N: 2,5; P2O5:
0,7; K2O: 0,7; CaO: 4,3 axit Humic: 6; ẩm độ: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
224
|
Better 02
|
N: 1, P2O5: 1, K2O: 1, Hữu
cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
225
|
Acti-Plus
|
HC: 50; AxitHumic: 2; Độ ẩm: 20;
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
226
|
HT3 :5-2-3
|
HC: 25; axit Humic: 2,5; NPK 5-2-3
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
227
|
VN-HUMIX
|
HC: 23; N: 2,5; P2O5
: 2; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20
|
Zn: 80; Cu: 50; B: 150 ; Mn: 100; Fe: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
228
|
Good Life
|
Hữu cơ: 20; N: 4; P2O5: 4; K2O: 2;
Axit amin: 6; Ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
229
|
Biofol@ aminoplant
|
Hữu cơ: 20; N: 2; P2O5:
2; K2O: 2; Amino axit: 14
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
230
|
Trainer
|
Hữu cơ: 35,5; N: 5; Amino axit: 27
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
231
|
VD 2
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5;
Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
232
|
VIETSTAR HCSH V-BIO
1
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
1-0,5- 0,5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
233
|
VIETSTAR HCSH V-BIO 2
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
2,5-0,5- 0,5; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
234
|
VIETSTAR HCK 1
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
5-5-5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
235
|
Cadovan 09
|
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
3-1-1; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
236
|
Sông Gianh
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic:
2,5; N: 2,5
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
237
|
Lân Hữu cơ sinh học
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
238
|
Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
239
|
Việt Đức
|
HC: 23; N: 3; P2O5:
1; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
240
|
Tiên Nông HM
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 4, P2O5:
3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
241
|
Tiên Nông CN – 01
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 2,5; P2O5:
3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
242
|
Phước Thắng số 1
|
Hữu cơ: 23; |
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|