Danh sách các văn bản, luật, nghị định về phân bón tại Việt Nam
- Luật trồng trọt (luật số 31)
- Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ
- Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phân bón
- Quy định về tiêu chuẩn quy chuẩn
- Các quy định về nhãn hàng hóa
- Các quy định xử phạt
- Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về phân bón
- Danh mục phân bón
Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ
Trước nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng, rất nhiều tổ chức cá nhân đã tham gia vào việc triển khai các hoạt động đầu tư, sản xuất, nuôi trồng chế biến, kinh doanh các sản phẩm hữu cơ. Mặc dù vậy, thị trường thực phẩm hữu cơ tại Việt Nam hiện còn rất mới, các hoạt động áp dụng và chứng nhận sự phù hợp với các tiêu chuẩn hữu cơ, công bố, gắn nhãn sản phẩm hữu cơ, … gần như chưa được điều chỉnh bở các văn bản pháp quy do các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp ban hành. Các hoạt động sản xuất chế biến theo phương pháp hữu cơ còn khá manh mún, tự phát, thiếu định hướng và sự kiểm soát. Điều này dẫn tới việc người tiêu dùng và các nhà sản xuất, chế biến, nhập khẩu, phân phối, kinh doanh đang phải dựa hoàn toàn vào sự tin cậy đến từ sản phẩm nhập khẩu được chứng nhận bởi các tổ chức nước ngoài với chi phí phất đắt đỏ dẫn tới việc đội giá thành sản phẩm và gây khó khăn cho đại đa số người tiêu dùng phổ thông có thể tiếp cận được những lợi ích đến từ sản phẩm này.
Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và công nghệ ban hành bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 (TCVN 11041-1:2017; TCVN 11041-2:2017; TCVN 11041-3:2017; TCVN 11041-4:2017), nhằm thúc đẩy hoạt động sản xuất nông nghiệp nói chung, sản xuất nông nghiệp hữu cơ nói riêng, góp phần tăng giá trị sản phẩm, tăng chất lượng sản phẩm, hàng lưu thông trong nước và xuất khẩu. Bộ tiêu chuẩn này gồm:
TCVN 11041-1:2017– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
TCVN 11041-2:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
TCVN 11041-3:2017 – Nông nghiệp hữu cơ – Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ
TCVN 11041-4:2017 (dự thảo)– Nông nghiệp hữu cơ – Phần 4: Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống sản xuất và chế biến sản phẩm hữu cơ
Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phân bón
1. Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007 (Luật số: 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
2. Nghị định 107/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện kinh doanh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009.
4. Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 22/9/2009.
5. Thông tư số: 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
6. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN, ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
7. Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
8. Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
9. Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10. Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
11. Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước (Hết hiệu lực 1 phần ( chương IV)).
12. Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 Về quản lý phân bón.
13. Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BNN ngày 08/12/2004 Quy định khảo nghiệm, công nhận phân bón mới.
14. Thông tư 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
15. Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
16. Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
17. Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
18. Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
19. Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
20. Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
21. Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
22. Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
23. Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
24. Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
25. Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
26. Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
27. Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
28. Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
29. Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
30. Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
31. Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
32. Thông tư 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (hết hiệu lực 1 phần).
33. Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016. quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
34. Thông tư 11/2017/TT-BCT ngày 28/7/2017 quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa hết hiệu lực 1 phần
35. Thông tư 14/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Quy định về tiêu chuẩn quy chuẩn
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 (Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6 /2006.
2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Các quy định về nhãn hàng hóa
1. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về nhãn hàng hóa.
Các quy định xử phạt
1. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (Luật số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012).
2. Nghị định số 81/2013/NĐ-CP, ngày 19/7/2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
3. Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp và Nghị định số 115/2016/NĐ-CP sửa đổi nghị định 163/2013/NĐ-CP.
4. Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và Nghị định số 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP.
5. Nghị định số 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và Nghị định số 49/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP.
6. Nghị định số 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP.
7. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
8. Nghị định số 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo và Nghị định số 28/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP.
Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về phân bón
TT |
Ký hiệu |
Tên tiêu chuẩn |
1. |
TCVN 1078:1999 |
Phân lân canxi magiê (phân lân nung chảy) |
2. |
TCVN 2619:2014 |
Phân urê - Yêu cầu kỹ thuật |
3. |
TCVN 2620:2014 |
Phân urê - Phương pháp thử |
4. |
TCVN 4440:2004 |
Supe phốt phát đơn |
5. |
TCVN 4829:2005 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch |
6. |
TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch (Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu) |
7. |
TCVN 4852-1989 |
Phân khoáng - Phương pháp xác định độ bền khoáng của các hạt |
8. |
TCVN 4853-89 |
Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
9. |
TCVN 4884-1:2015 |
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa) |
10. |
TCVN 4884-2:2015 |
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt) |
11. |
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử |
12. |
TCVN 6166:2002 |
Phân bón vi sinh vật cố định nitơ |
13. |
TCVN 6167:1996 |
Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan |
14. |
TCVN 6168:2002 |
Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo |
15. |
TCVN 6169:1996 |
Phân bón vi sinh - Thuật ngữ |
16. |
TCVN 6496:2009 |
Chất lượng đất - Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa) |
17. |
TCVN 6492:2011 |
Chất lượng nước - Xác định pH |
18. |
TCVN 6846:2007 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
19. |
TCVN 6848:2007 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
20. |
TCVN 7159:2002 |
Phân bón và chất cải tạo đất - Phân loại |
21. |
TCVN 7185:2002 |
Phân hữu cơ vi sinh vật |
22. |
TCVN 7288:2003 |
Phân bón - Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố |
23. |
TCVN 7304-1:2003 |
Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng bột |
24. |
TCVN 7304-2:2003 |
Chế phẩm sinh học - Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng lỏng |
25. |
TCVN 8467:2010 |
Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua |
26. |
TCVN 8557:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số. |
27. |
TCVN 8558:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước |
28. |
TCVN 8559:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu |
29. |
TCVN 8560:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu |
30. |
TCVN 8561:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic |
31. |
TCVN 8562:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số |
32. |
TCVN 8563:2010 |
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số |
33. |
TCVN 8564:2010 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ của vi khuẩn nốt sần cây họ đậu |
34. |
TCVN 8565:2010 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh vật |
35. |
TCVN 8566:2010 |
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn |
36. |
TCVN 8856:2012 |
Phân bón điamoni phốt phát (DAP) |
37. |
TCVN 9283:2012 |
Phân bón - Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
38. |
TCVN 9284:2012 |
Phân bón - Xác định canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
39. |
TCVN 9285:2012 |
Phân bón - Xác định magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
40. |
TCVN 9286:2012 |
Phân bón - Xác định đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
41. |
TCVN 9287:2012 |
Phân bón - Xác định coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
42. |
TCVN 9288:2012 |
Phân bón - Xác định mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
43. |
TCVN 9289:2012 |
Phân bón - Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
44. |
TCVN 9290:2012 |
Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa) |
45. |
TCVN 9291:2012 |
Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa) |
46. |
TCVN 9292:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định axit tự do |
47. |
TCVN 9293:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định biuret trong phân urê |
48. |
TCVN 9294:2012 |
Phân bón - Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley - Black |
49. |
TCVN 9295:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu |
50. |
TCVN 9296:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng |
51. |
TCVN 9297:2012 |
Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm |
52. |
TCVN 9486:2013 |
Phân bón- Phương pháp lấy mẫu |
53. |
TCVN 10674:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
54. |
TCVN 10675:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
55. |
TCVN 10676:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Kỹ thuật hóa hơi lạnh |
56. |
TCVN 10677:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
57. |
TCVN 10678:2015 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ |
58. |
TCVN 10679:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ |
59. |
TCVN 10680:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ |
60. |
TCVN 10681:2015 |
Phân bón rắn - Phương pháp hàm lượng sulfat hòa tan trong axit vô cơ. Phương pháp khối lượng |
61. |
TCVN 10682:2015 |
Phân bón - Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp Kjeldahl |
62. |
TCVN 10683:2015 |
Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý |
63. |
TCVN 10785:2015 |
Vi sinh vật - Xác định khả năng hòa tan kali |
64. |
TCVN 10786:2015 |
Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen |
65. |
TCVN 11400:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
66. |
TCVN 11401:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
67. |
TCVN 11402:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
68. |
TCVN 11403:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. |
69. |
TCVN 11404:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng cacbonát bằng phương pháp thể tích |
70. |
TCVN 11405:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
71. |
TCVN 11406:2016 |
Phân bón - Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
72. |
TCVN 11407:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử. |
73. |
TCVN 11408:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong axit bằng phương pháp khối lượng |
74. |
TCVN 11409:2016 |
Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phốt pho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng |
Danh mục các loại phân bón hiện đăng ký - thành phần chính và công dụng
STT | Tên Phân |
Thành phần chính
|
Loại Phân
|
Công dụng
|
||
|
|
% |
ppm (mg/l; mg/kg)
|
CFU/g hoặc CFU/l
|
|
|
Phân Bón Lá
|
||||||
1
|
Vitazyme
|
Fe: 0,2
|
Brassinosteroid: 22; 1-
Triacontanol: 130; Cu: 980; Zn: 900; |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
2
|
SILIMAX (HI-CKS)
|
Hữu cơ: 4,0; N: 4,0; K2O: 3,5; CaO: 9,0; SiO2: 6,0
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
3
|
Super Humic 77 (Potasium Humate) cho cây ngắn ngày
|
Axit Humic: 72; K2O: 5; Độ ẩm :
20
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
4
|
Super Kahubo Nano cho cây ngắn ngày
|
HC: 8; Axit Humic: 3; Axit Fulvic:
1; N: 5; K2O: 7
|
Mg: 90; Ca: 450; B: 90; Fe: 450; Cu:
45; Zn: 120
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
5
|
KOMIX Humat Kali
|
Axit humic: 10; K2O: 2,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
6
|
AJIFOL-S
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
10-10-10; Axit Fulvic: 2,5; Axit amin: 10 (Axit Glutamic: 7,5; Alanine: 1,5;
Lysine: 0,5; Threonine: 0,5); SiO2: 1; Độ ẩm: 20
|
Mg: 500; Cu: 500; Ca: 1000; S: 1000; B: 10000; Zn: 10000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
7
|
AJIFOL-C
|
HC: 23; Axit Humic: 0,2; N-K2O: 10-2; Zn:2; Mn:1; B: 1;S:2,8
Mg:0,001; Ca:0,025; Fe: 0,48 Threonine:0,07; Axit Glutamic: 1,5; Alanine:
0,35; Lysine:0,09
|
Cu:2
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
8
|
AJIFOL-F
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5;
N-P2O5-K2O: 10-10-10; Ca:0,018; Mg:0,48; Threonine:0,04; Axit Glutamic: 1,5;
Alanine: 0,27; Lysine:0,07; Fe:0,45
|
Zn:62; Mn:24; Cu:1; B:37
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
9
|
AJIFOL-Ca
|
HC: 15; Axit Humic: 0,4; Axit
Fulvic:5; N-P2O5-K2O: 5-5-15; Ca:0,1; Mg:0,1; S:2,8; Threonine:0,04; Axit
Glutamic: 1,5; Alanine: 0,5; Lysine:0,15
|
Zn:1000; B:1500; Cu:500; Fe:50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
10
|
Phân vi lượng HUMIX
dạng lỏng
|
N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; |
Cu: 250; Fe:500; |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
11
|
HUMIX
|
N: 50g/l; P2O5:
30g/l; K2O: 40g/l
|
B: 350; Mo: 3,5; Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2;
axit Humic: 1.500
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
12
|
AMINE
|
Axit Humic: 2,5; K2O:
15,6; SiO2: 20,68
|
Cu: 4.700; Zn: 5.100; B: 5.600
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
13
|
RICH-FARMER
|
Axit Humic: 8,7; K2O: 1,04
|
Tyrosine: 198,5; Methionine: 196,3; Lysine:
602; Glutamic acid: 39.785; Glycine: 511
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
14
|
AMINO KYTO
|
Hữu cơ: 5,7; Axit Alginic: 0,51;
N: 0,76; P2O5: 0,45; K2O: 1,8; S: 1;
Glucosamine: 0,53; Glutamic acid: 1,82; Lysine: 0,14
|
Trytophan: 451; Cu: 5.100; Zn:
11.000; B: 11.000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
15
|
SITTO PHAT
|
Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N: 3;
P2O5: 3; K2O: 2; Độ ẩm: 20
|
Ca: 200; Mg: 100; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100;
Mo:100
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
16
|
NANO-S
|
Axit Silisic: 19,68; Mg: 2,03;
Vitamin E (dL-a-tocopheral): 0,107
|
Zn: 21.000; B: 17.000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
17
|
CALCIUM BORON
|
Ca: 9,9; Glutamate: 3,47; Lysine:
0,89; Axit fulvic: 0,6
|
B: 29.000
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
18
|
KOMIX Humat Kali
|
Axít humic: 10; K2O:
2,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
19
|
Vigrow-Care - chuyên cho cây ngắn ngày
|
N: 0,15; CaO: 0,009; HC: 0,4
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
20
|
Amino
|
HC: 18,4; N: 3; Axit amin L-α: 10
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
21
|
Phân bón lá BIO – QUÉT CHUYÊN CAO
SU
|
Oligosaccharide: 0,3 |
Vitamin B1: 12; MgO: 40; Cu: 1,2;
Zn: 2,5; Fe: 12; Mn: 18; B: 25; Mo: 0,7
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
22
|
Phân bón lá HUMAT - XANH
|
Axit Glutamic: 0,8 |
MgO: 1000; Cu: 300; Zn: 500; Mn:
200; B: 50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
23
|
Phân bón lá TOBA Xanh
|
Hữu cơ: 23; Axit Humic 20; Axit
Fulvic: 2; K2O 7,2
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
24
|
Phân bón lá TOBA Men
|
Amino axit (Lysine, Methionine,
Proline, Cystine, Aspartic): 3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
25
|
Phân bón lá TOBA Rong Biển
|
Amino axit
(Methionine,Leucine,Tyrosine,Histidine): 2; NAA: 0,2; Cytokinin 0,1
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
26
|
Phân bón lá TB TRANG TRẠI XANH
|
Axit Humic: 2,5 ; N-P2O5-K2O:
5-5-5
|
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
27
|
Phân bón lá TB TÁC ĐỘNG
|
N-P2O5-K2O:
1-1-1; Mg: 0,005
|
B: 50; Fe: 50; Mn: 50; Cu: 50; Zn:
50; α-NAA: 50; Chitosan: 50
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
28
|
Phân bón lá TB MÙA VÀNG
|
N-P2O5-K2O:
1-1-1; Mg: 0,006; Amino Axit (Alanine, Glutamic Axit, Glycine, Tyrosine):
1
|
B: 60; Fe: 60; Mn: 60; Cu: 60; Zn:
60; GA3: 60
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
29
|
Phân bón lá TB SỨC SỐNG
|
N: 8; P2O5: 1,5;
K2O: 1,5; Amino Axit (Tyrosine,
Methionine, Isoleucine, Alanine): 1;
Độ ẩm 20
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
30
|
Organihum Kalium
|
HC: 5; N-K2O: 1-40; MgO: 2,1; SO3:
45; Alanine: 0,39; Arginine: 0,4; Aspartic acid: 0,25; Cysteine: 0,02; Glutamic acid: 0,36; Glycine: 1,14;
Histidine: 0,03; Isoleucine: 0,03;
Leucine:0,07; Lysine: 0,14; Methionine: 0,04; Phenylalanine: 0,04;
Proline: 0,58; Serine:0,15; Threonine: 0,09; Trytophan: 0,02; Tyrosine: 0,06; Valine:0,1; Hydroxyproline:
0,61
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
31
|
Phân bón lá Humic acid Soil
Builder (HUMER H1)
|
Axit Humic: 6,3; Axit Fulvic: 1,2;
N-P2O5-K2O: 3-2-2; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Cu:
0,05; Mn: 0,05
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
32
|
Phân bón lá Humic acid Plus (HUMER
H3)
|
Axit Humic: 7,3; Axit Fulvic:
1,36; N-K2O: 4-8
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
33
|
Phân bón lá Fulvic acid Plus
(HUMER H)
|
Axit Humic 0,01; Axit Fulvic 7,78
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
34
|
Phân bón lá Biogel
|
N-P2O5-K2O:
1,5-0,7-0,3; Ca: 1; Mg: 1; S: 2; Alginic axit: 0,5
|
Mo: 5; B: 6; Cu: 16; Mn: 150; Zn:
135; Fe: 3000 (ppm) |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
35
|
Phân bón lá Biosol
|
N-P2O5-K2O:
0,2-0,08-0,03; Ca: 0,13; Mg: 0,13; S: 0,17; Alginic axit: 0,03
|
Mo: 3; B: 6; Cu: 8; Mn: 35; Zn:
70; Fe: 300 (ppm) |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
36
|
Phân bón lá Bio-Cozyme (Grow more Bio-Cozyme W-S-C;
Resyst; Bio-Agrostim)
|
N-K2O: 0,1-5; Fe: 10;
Axit Humic: 8; Vitamin E: 0,5; Vitamin B: 0,5; Vitamin C: 0,5; Axit Amin: 1;
Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
37
|
VermaPlex
|
Axít Humic: 0,1; N: 0,1; P2O5:
1; K2O: 2,3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
38
|
Delfan Plus |
HC: 37,1; N: 9,4; Axít amin tự do:
24,3 (Alanine; Isoleucine; Proline; Methionine; 4-Hydroxyproline)
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
39
|
Fertigold (chuyên cây ngắn ngày)
|
HC: 23; N: 7; Axit amin: 26,25;
Ca: 0,2; S: 1,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
40
|
BNBAT-Eco
|
HC: 49,5; N-P2O5-K2O:
8,5-1,2-2; Fe: 0,18; Zn: 0,05; B: 0,2; Glycine: 6,2; Alanine: 5,82; Leucine:
5,7; Isoleusine: 4,6; Serine: 4,1; Theonine: 4,55; Proline: 3,7; Lysine: 4,6;
Trosine: 3,6; Arginine: 2,1
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
41
|
Nobrico Star
|
HC: 18; N: 5; B: 0,2; Cu: 0,05;
Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,07; axit amin: 6 (Aspartic acid: 0,1; Glutamic acid:
2,33; Serine: 0,05; Glycine: 1,05;
Alanine: 0,12; Valine: 0,05; Methionine: 0,64; Phenylalanine: 0,06;
Isoleucine: 0,05; Lysine: 1,49; Proline: 0,06)
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
42
|
Majictamine
|
Arginine: 1; Alanine: 0,8;
Threonine: 0,4; Leucine_Isoleucine: 1,8; Prolone: 1,7; Phenylalanine: 0,6;
Valine: 1,2; Serine: 1,6; Aspartic acid: 1,8
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
43
|
Potassium Humate 70
|
Axit Humic: 70; K2O:
10; độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
44
|
Betomix
|
L-Glycine: 2,5; L-Threonine: 1,5;
Axit L-Glutamin: 1,5; L-Serine: 1,5; L-Arginine: 1; Mg: 0,7; S: 0,8; Cu: 0,4;
Fe: 0,65; Zn: 0,55; Mn: 0,55; B: 0,4; Độ ẩm: 1-3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
45
|
ĐĐT (Đáng Đồng Tiền)
|
Axit Humic: 22,7; K2O:
4; MgO: 22; SiO2: 32,2; Ẩm độ: 16
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
46
|
PV 9999 (Phân Vàng
9999)
|
|
GA3: 1500; NAA: 1300; Nitrophenol:
0,22Asperatic: 4180; Glutamic: 10130; Serine: 5720; Glycine: 2600; Histidine:
1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270; Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine:
400; Valine: 3440; Methionine: 970; Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine:
1970; Nitrophenol: 2200
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
47
|
Lân Đỏ
|
Axit Humic: 22; P2O5: 10; K2O:
4; CaO: 8; Ẩm độ: 16
|
B: 13000; Fe: 20000; Asperatic:
4180; Glutamic: 10130; Histidine: 1000; Arginine: 5780; Threonine: 4270;
Alanine: 2530; Proline: 4560; Tyrosine: 400; Valine: 3440; Methionine: 970;
Cystine: 780; Isoleucine: 1890; Leucine: 1970; Serine: 5720; Glycine: 2600
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
48
|
VIDAN 04 (Bocafood)
|
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O:
2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
49
|
Proventus L Concentrate 0-0-0
|
Acid Humic: 2,88; hữu cơ: 3,88;
Myo-Inositol: 0,5; amino acid (Tyrosine, Methionine, Arginine): 1; Vitamin C:
3; Vitamin E: 0,1; Vitamin B1: 0,3
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
50
|
WEHG
|
OM: 0,55 |
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
51
|
Bio Green No-2 KV2
|
HC: 9,7; N: 0,54; P2O5:
0,04; K2O: 0,64; Ca: 0,16; Mg: 0,07
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
52
|
Goemar BM Start
|
HC: 22,7; B: 2,07; MgO: 3; Mo:
0,02; Mannitol: 0,21
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
53
|
Yogen β
|
Axit humic:6; N:5; P2O5:4; K2O:4;
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
54
|
Bioking-K
|
Axit Humic: 42,3; Axit Fulvic:
0,9; N: 0,09; K2Ohh: 7 ; Độ
ẩm: 10;
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
55
|
Bioking-L
|
Axit Humic: 12,3; Axit Fulvic:
0,9; K2Ohh: 4
;
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
56
|
Halifax TM
|
HC: 5; N: 0,09; P2O5:
0,36; K2Ohh:
1,44; Mg: 0,009; Ca: 0,009
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
57
|
Seaweed 95%
|
HC: 36; N: 0,63; P2O5:
0,18; K2Ohh:
15,3; Mg: 018; Ca: 0,18 ;
Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
58
|
Super Hume
|
axit Humic: 4,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
59
|
Rice Power
|
Amino Acid: 10
|
Fe: 507; Mn: 19,2; B: 4662; Zn:
3517
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
60
|
HB 101
|
Protein tổng số: 0,1; Lipid tổng
số: 0,4
|
Na: 41; Ca: 33; Fe: 1,8; Mg: 3,3;
Si: 7,4; N: 97
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
61
|
Omegagrow 5-1-1
|
N: 5; P2O5:
1; K2O: 1; S: 1; Axit Amin: |
Al: 332,7 |
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
62
|
TIPOMIC K'HUMATE
|
Axit humic:4; N:10; P2O5:6; K2O:5
|
Mg:300; Cu:300; Fe:200; B:500;
Mo:100; Mn:100; Zn:300
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
63
|
NHỘNG TẰM 5-15-0 (SILKWORM 5-15-0)
|
Axit humic: 1,2; N:5; P2O5:15;
Mg:0,05; S: 0,03
|
Cu:280; Fe:400; Zn:300; Mn:150;
Co:100; Phenylalanine:150; Lysine:250; Glycine: 300; Hydroxylysine:380;
Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic
Acid:1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
64
|
NHỘNG TẰM 6-0-15 (SILK WORM 6-0-15)
|
Axit humic:1,2; N:6; K20:15; Mg:0,03;
S: 0,02
|
Cu:270; Fe:300; Zn:300; Mn:100;
Co:100; Co:100; Phenylalanine: 150; Lysine:250; Glycine:300; hydroxylysine:
380; Methionine:400; Leucine: 600; Alanine:750; Valine: 1000; Aspartic Acid:
1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
65
|
Sea Weed K+ (chuyên cây ngắn ngày)
|
Hữu cơ: 35; N: 1; K2O:
20; S: 1; Mg: 0,5; Ca: 0,5; Manitol: 4; axit amin: 2,449; Cytokinin: 0,06;
Auxin 0,0037; Gibberellin: 0,0021; Độ ẩm: 8
|
Fe: 100; Mn: 8; Zn: 55; Cu: 3; B:
60; Mo: 3
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
66
|
Hợp Trí SUPER-HUMIC
|
Acid Humic: 70; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
67
|
Phân bón lá Tabimix 1
|
Nt: 5; P2O5:
5; K2O: 5; Axit Humic: 2,5
|
|
|
Phân bón lá
|
Bổ sung đủ nhu cầu và cân đối dinh dưỡng cho cây. Có tác dụng đặc biệt
trong những trường hợp cần bổ sung khẩn cấp chất dinh dưỡng đạm, lân, kali
hay các nguyên tố trung, vi lượng. Thành phần của phân
bón lá còn tăng cường điều hòa sinh trưởng, tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất
kích thích đâm chồi, đẻ nhánh, ra hoa, đậu trái, giảm hiện tượng rụng trái
non, trái to đẹp, phẩm chất ngon và tăng cường khả năng đề kháng chống chịu
sâu bệnh.
|
Phân bón hữu cơ
|
||||||
68
|
ROOTWELL (NUTRI-SEA LIQUID FISHTM)
|
Hữu cơ: 28; N: 4,2; P2O5: 1,0;
K2O: 1,32; S: 1,41
|
CaO: 377; MgO: 820
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
69
|
SS BORN-AT02 Chuyên cây ngắn ngày
|
HC: 30; N-P2O5-K2O:
2,5-2-0,2; MgO: 0,5; CaO: 4; SiO2: 2; Ẩm độ: 25.
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
70
|
Huy Bảo
|
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
71
|
GROWEL 3-3-3 (chuyên cây ngắn ngày)
|
Hữu cơ: 40; N- P2O5- K2O:3-3-3; Độ
ẩm :15
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
72
|
BestSoil Feed (Dạng lỏng)
|
HC:25; N:2,5
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
73
|
KOMIX HC
|
HC: 22; N: 2,5
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
74
|
Con Voi Bình Dương
|
Hữu cơ: 22; N: 2,5; |
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
75
|
Cút Long Tân
|
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
76
|
Cá Long Tân
|
HC: 22; N-P2O5-K2O:
2,5-3-2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
77
|
Phân bò ủ hoai (HC Bò)
|
HC: 22; N: 2; axit Humic: 1,5; độ
ẩm: 30
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
78
|
An Điền
|
HC: 22; axit Humic: 2,5; N: 2,5;
Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
79
|
Quế Lâm 01
|
HC: 22; P2O5: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
80
|
Quế Lâm 02
|
HC: 22; P2O5: 2; K2O:
1,5; Na: 5; Protein: 12; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
81
|
Quế Lâm 03
|
HC: 22; N:3; P2O5: 1; Axit humic:
2,5; Si: 2; CaCO3: 2; Mg:1;
Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
82
|
Quế Lâm 04
|
HC: 22; N: 2; Axit humic: 1,5; Độ ẩm: 30
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
83
|
Quế Lâm 05- Bò xử lý ủ hoai
|
HC: 25; N: 3; Axit humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
84
|
Quế Lâm 06
|
HC: 22; N: 3; Axit humic: 4; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
85
|
Enzyme USA ® Bio NPK Fish Hydrolysate ( dạng lỏng)
|
HC:20%; Nts:2%;P2O5:
3%; K20=0.2%
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
86
|
Fertiplus NPK 4-3-3
|
HC: 65; N: 4,2; P2O5:
3; K2O: 2,8; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
87
|
Topmix NPK 8-3-3
|
HC: 60; N: 8; P2O5:
3; K2O: 3; MgO: 0,1; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
88
|
Fimus NPK 4-3-3+1MgO
|
HC: 65; N: 4; P2O5: 3;
K2O: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 8
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
89
|
ITALPOLLINA
|
HC: 70; N; 4; P2O5:
4; K2O: 4; MgO: 0,5; Fe: 0,8; B: 0,2; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
90
|
Dry Roots 2 (3-3-3)
|
HC:39,6; N: 3; P2O5:3,
Tro tảo biển, than bùn:2,5; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
91
|
Primax 5-3-2 (chuyên cây ngắn
ngày)
|
Hữu cơ: 65; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; MgO: 0,7; CaO: 7,7; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
92
|
Siforga 5-3-8 (chuyên cây ngắn
ngày)
|
Hữu cơ: 60; N: 5; P2O5:
3; K2O: 8; MgO: 0,7; CaO: 8; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
93
|
Orgevit
|
HC: 65; N: 4; P2O5:
2,5; K2O: 2,3; MgO: 1,1; CaO: 9,3;
Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
94
|
Sup'Rgreen 3-2-2
|
Hữu cơ: 50; N: 3; P2O5:
2; K2O: 2; Mg: 0,5; Ca: 2; Độ ẩm: 25
|
Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu:
300; B: 20
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
95
|
Nutri Rich 4-3-3
|
Hữu cơ: 45; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 7; Độ ẩm: 11
|
Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu:
200; B: 15
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
96
|
Topmix NPK 4-2-10+TE
|
HC: 55; N: 4; P2O5:
2; K2O: 10; MgO: 0,87; CaO: 16; Độ ẩm: 12
|
Fe: 450; Mn: 370; Zn: 250; Cu: 58;
B: 33
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
97
|
Naturative 4-3-3
|
HC: 65; axit Humic: 8,6; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12; pH: 6,4
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
98
|
Feng Sheng Fang
|
HC: 67; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3,5; CaO: 8,5; MgO: 1; Fe: 0,3; Al: 0,8; độ ẩm: 5
|
Mn: 88; Mo: 6; B: 182; Cu: 34
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
99
|
F-Kal 3-2-2
|
HC: 55; N: 2,8; P2O5:
1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm:
12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
100
|
F-Kal 5-3-2
|
HC: 64; N: 5,0; P2O5:
3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12
|
Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
101
|
Chicken Manure 4-3-3
|
HC: 65; N: 4,0; P2O5:
2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
102
|
PROVENTUS G
|
HC: 36; N: 3; P2O5:
3; K2O: 3; Mg: 0,5; Ca: 6; s: 1,5; Fe: 1; độ ẩm: 6-8
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
103
|
Assistor 5-5-5 (Tropik Organic 5-5-5)
|
HC: 70; N:5; P2O5:
5; K2O: 5; Ca: 5; ẩm độ: 10
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
104
|
Gapfarm Dynamic Gold DG (Oversoil)
|
HC (chất khô): 70; N: 3,1; P2O5:
2,2; K2O: 2,2; axit Humic (chất khô): 3; axit Fulvic (chất khô):
2; Ca: 2; Mg: 0,4; ẩm độ: 20
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
105
|
SUPERBIO NPK |
HC: 60; N: 2,8; P2O5: 3; K2O:
2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16
|
B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200;
Zn: 150
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
106
|
Organic Nitro Boost
|
HC: 65; N: 4,2; P2O5: 3,9; K2O:
2,2; CaO: 2,6
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
107
|
Organic Xtra
|
HC: 65; N: 4,0; P2O5: 3,0 (P: 1,5); K2O:
3,6 (K: 3); CaO: 1,4
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
108
|
Organic Booster
|
HC: 65; N: 3,8; P2O5: 4,0 (P: 2,09); K2O:
2,9 (K: 2,2); CaO: 2,8
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
109
|
Phân hữu cơ Melfert 5-3-2
|
HC: 64; N-P2O5-K2O:
5-3-2; CaO: 9; MgO: 1; SO4: 0,5; Độ ẩm: 11
|
Fe: 1300; Mn: 300; Zn: 200; Cu:
60; B: 35; Mo: 2
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
110
|
Phân hữu cơ Nature’ choice
N-P-K-OM 4-3-3-65
|
HC: 65; N-P2O5-K2O:
4,2-3-2,8; CaO: 9; MgO: 1; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
111
|
F-Kal 3-2-2
|
HC: 55; N: 2,8; P2O5:
1,8; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 0,5; SO4: 0,5; độ ẩm:
12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
112
|
F-Kal 5-3-2
|
HC: 64; N: 5,0; P2O5:
3; K2O: 2; CaO: 8,0; MgO: 1,0; SO4: 0,5; độ ẩm: 12
|
Fe: 300; Mn: 200; Cu: 60; B: 35
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
113
|
Chicken Manure 4-3-3
|
HC: 65; N: 4,0; P2O5:
2,8; K2O: 2,8; CaO: 5,3; MgO: 0,9; độ ẩm: 12
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
114
|
Better 01
|
N: 2, P2O5: 2, K2O: 2, Hữu
cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
115
|
CUULONG 215
|
HC: 20; N:4%; P2O5:1,5;
K2O: 1,5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
116
|
Sinh học BIO-Gold
|
CaO: 2; MgO: 2; S: 1; Axit Humic:
2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
117
|
Giff cao cấp
|
HC: 25; N:2,5%; P2O5:1; Độ ẩm: 25; CaO: 6; MgO: 1; S: 7; b B:
0,02%; SiO2: 2%
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
118
|
Đa dinh dưỡng Xanh và Sạch
|
HC: 25; N:10%; K2O: 2; CaO: 2,5; MgO: 1,5; S:
6; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
119
|
RealStrong
2-0.5-0.5
|
HC: 60; N: 2,0; P2O5:
0,5; K2O: 0,5 Độ
ẩm: 25;
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
120
|
OZERI NPK 5-2-3 Organic Fertilizer
|
HC:65;N:5;P2O5:2;
K2O: 3 MgO:0,5; CaO: 4 ; Độ ảm: 12
|
Fe: 200; Mn: 150; Zn: 50;
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
121
|
Parker Neem Soil
|
HC: 74; N: 4,4; P2O5:
1; K2O: 3,2; Cu; 62
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
122
|
Thổ Kim Nông
|
HC: 22; N: 2,5;
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
123
|
Activit NPK 4-3-2+TE
|
HC: 62; N: 4; P2O5:
3; K2O: 2; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12
|
Fe: 1200; Mn: 480;
Zn: 420; Cu: 110; B: 45
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
124
|
Cova-L
|
HC: 22; N-P2O5-K2O:
6-3-2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
125
|
MV-L
|
HC: 22; N: 3,5; K2O: 1
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
126
|
Organic
|
HC: 50; N: 3; P2O5:
1 K2O: 1
CaO: 8,2; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
127
|
Super Organic 3-2-2
|
HC: 65; N: 3; P2O5:
2 K2O: 2
CaO: 7,5; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
128
|
Bioway Tiên Nông –
01
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 25; N: 2,5; P2O5:
2
|
|
|
Phân bón hữu cơ
|
Cung cấp các chất dinh dưỡng đa, trung, vi lượng ở dưới dạng những hợp
chất hữu cơ giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất.
|
Phân bón sinh học
|
||||||
129
|
ĐPL 01
|
Axít amin: 5
|
B: 830; Mn: 500; Fe: 1.490; Cu: 427; Zn:
1.500; Mg: 1.419
|
|
Phân bón sinh học
|
|
130
|
ĐPL 03
|
P2O5: 0,7; K2O: 10; Axít amin: 2,8
|
B: 3.732; Mn: 182; Fe: 590; Cu:
72; Zn: 579
|
|
Phân bón sinh học
|
|
131
|
ĐPL 04
|
Axít amin: 1; Hữu cơ: 11; N: 6,9;
P2O5: 29; K2O: 6,5; CaO: 2; B:
0,15
|
Cu: 5; Zn: 10
|
|
Phân bón sinh học
|
|
132
|
ĐPL 05
|
Axít amin: 5; N: 12; P2O5: 6; K2O: 3; CaO: 4; Độ ẩm: 10
|
B: 1.500; Mn: 200; Fe: 1.200; Cu:
806; Zn: 2.750
|
|
Phân bón sinh học
|
|
133
|
ĐPL 06
|
Axít humic: 22; N: 8; P2O5:
6; K2O: 5; CaO:
1; Độ ẩm: 10
|
B: 1170; Mn: 500; Fe: 670; Cu:
870; Zn: 780
|
|
Phân bón sinh học
|
|
134
|
ĐPL 07
|
Axít humic: 3,5; N: 1;
P2O5: 5; K2O:
41; Độ ẩm: 30
|
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500
|
|
Phân bón sinh học
|
|
135
|
ĐPL 08
|
Axít amin: 5,1; P2O5:
9; K2O: 5,85
|
B: 4800; Cu: 379; Zn: 2490
|
|
Phân bón sinh học
|
|
136
|
BIORIAZ |
N: 4; P2O5:
6; K2O: 6; Amino axit (Aspartic; Threonine; Cystine; Methionine;
Tyrocine; Histidine; Arginine; Proline; Glysine; Phenilalanine; Lysine): 10
|
Fe: 4000; Mn: 1000; Zn: 100; Cu: 200; B: 1200
|
|
Phân bón sinh học
|
|
137
|
Phân bón lá COFOLI-AMINO
|
N-P205-K20:2-11-12; Amino
axit(Aspartic, threonine, Cystine, methionine, tyrocine, histidine, Arginine,
proline, glysine, phenilalanine, lysine):25
|
Fe:100; Mn:50; Zn:50; Cu:12; B:120
|
|
Phân bón sinh học
|
|
138
|
AMI-AMI
|
Axit amin: 2; HC: 10; N: 4
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
139
|
AMI-AMI α
|
Axít amin: 2; HC: 10; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
140
|
AJIFOL-V
|
Axít amin: 1; N: 10; P2O5:
5; K2O: 5; MgO: 500
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
141
|
AJIFOL-C
|
Axít
amin: 1; N: 4; |
MgO: 5000; Zn: 15000; Mn: 5000; B: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
142
|
AJIFOL-F
|
Axít amin: 1; N: 5; P2O5:
5; K2O: 5
|
MgO: 5000; B: 5000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
143
|
AJIFOL-R
|
Axít amin: 1; N:4; P2O5:
2; K2O: 4; SiO2:3
|
MgO: 1000; Zn: 10000; B: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
144
|
AJIFOL-K
|
Axít amin: 1; N: 2; P2O5:
2; K2O: 10
|
MgO: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
145
|
AJIFOL-CaB
|
Axít amin: 1; K2O: 5; |
B: 10000
|
|
Phân bón sinh học
|
|
146
|
Voi xanh 1
|
Axit humic:2; độ ẩm : 30
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
147
|
Diamond Grow Powder
|
Axit humic: 80; Mg:1,15 Ca: 1,48 ; Độ ẩm: 10-12
|
Fe: 100; Zn: 10 ; Mn: 100; Cu: 10;
B: 100
|
|
Phân bón sinh học
|
|
148
|
Green Speed Si (0-2-5) 7% Potassium silicat with
phosphite and 2% humic acid
|
Acid Humic: 2 ; K2O5:
5 SiO2:7
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
149
|
ROOTS 2
|
HC(chiết xuất từ rong biển): 3,88;
Axit Humic: 2,88; Axit Amin: 1
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
150
|
HUMIC-MY
|
Axit Humic: 70
|
Cu: 104; Fe: 350; Mn: 120;Zn: 99;
B: 110
|
|
Phân bón sinh học
|
|
151
|
Acid Humic
|
Axit Humic: 50; độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
152
|
Potassium Humate (Kali humate)
|
Axit Humic: 40; K2O: 5;
Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
153
|
Humate Urea
|
Axit Hụmic: 7; HC: 13; N: 25; độ
ẩm: 10
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
154
|
Amino Fish (Natural Amin Nitro)
|
N: 2; P2O5:
3; K2O: 0,2; Ca: 0,06; độ ẩm: 10; axit amin: 8,2
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
155
|
Amino 1000
|
N: 1,43; amino axit: 10,1
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
156
|
Kelpit
|
P2O5: 0,11; K2O: 0,6;
Alginate: 0,5
|
Auxin: 22,4; Cytokinin: 2,8
|
|
Phân bón sinh học
|
|
157
|
Reach
|
Axit Humic: 3,6; Axit Fulvic: 0,9; Axit amin: 3,3
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
158
|
Pluto Biogreen
|
N: 5; P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Si: 10,5 ;Axit Humic:
2; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
159
|
Amino Acid
|
N: 17; Amino Acid: 20; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
160
|
Black Liquid
|
HC: 20; Axit: Humic: 2
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
161
|
Black Powder
|
HC: 45; Axit: Humic: 20; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
162
|
Black DS SOIL
|
HC: 40; Axit: Humic: 30; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
163
|
BOOSTER
|
HC: 60; N:-P2O5-K2O:
3-2-1 ; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
164
|
VINACAL (supagro)
|
Axit Humic≥ 10; Nts≥0,25; K2O≥ 4
S: 0,04
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
165
|
VINACAL (Biogrow)
|
Axit Humic≥ 40; Nts≥0,3; K2O≥ 8 S:
0,3
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
166
|
Gib-Acid (axit amin)
|
Axit amin: 5; độ ẩm: 10
|
|
|
Phân bón sinh học
|
|
Phân hữu cơ sinh
học
|
||||||
167
|
Hữu cơ - cá Sao Mai
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
2,5-3-0,5; Protein: 13; Na: 5; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
168
|
Ong Biển-03
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm:
20; N: 4; P2O5: 3; K2O: 3; CaO: 0,1; MgO:
0,05; S: 0,1
|
Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
169
|
HB3
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 5; P2O5:
3; K2O: 5; Độ ẩm: 20
|
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B:
100; Mo: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
170
|
BestSoil Granule (Dạng bột)
|
HC:45; Axit humic:25; N:2; S:0,5;
Độ ẩm:20
|
Fe:100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
171
|
BestSoil Powder (Dạng bột)
|
HC:50; Axit humic:27; N:1,0; K2O:7,5;
Độ ẩm: 20
|
Fe:200
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
172
|
Phân sinh hóa
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N:3; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
173
|
Con dơi - 04
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5;
N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
174
|
Sông Gianh
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic:
2,5; N: 2,5
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
175
|
Lân Hữu cơ sinh học
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
176
|
Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
177
|
Canh Nông
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5 ; N: 3; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
178
|
Vi lượng Nông Nguyên
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5;
P2O5: 0,5; K2O: 0,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 2; Độ ẩm: 25
|
Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
179
|
Omix
|
HC: 22; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5:
1
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
180
|
Omix - 04
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
3-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
181
|
sAMI-1
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit
Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 8 - 4 - 4; Ca: 0,1;
S: 0,5; Độ ẩm:20
|
B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
182
|
sAMI-2
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; Axit
Fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S:
0,5; Độ ẩm: 20
|
B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500;
SiO2: 500
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
183
|
sAMI-3
|
HC: 25; Axit Humic: 2,5; Axit
fulvic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,1; S:
0,5; Độ ẩm: 20
|
B: 500; Zn: 500; Mg: 500; Cu: 500; SiO2: 500
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
184
|
Hữu cơ hỗn hợp
|
HC: 23; N: 2,5; P2O5:
3,2; axit humic: 2,5; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
185
|
HUMIX
|
Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5:
2; K2O: 4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn:
100; B: 100; Mo: 10
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
186
|
HUMIX Tổng Hợp
|
Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5:
3; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450;
B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
187
|
HUMIX Rau Ăn Lá
|
Hữu cơ: 23; N: 6; P 2O5:
2; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100;
B: 50;
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
188
|
HUMIX Rau Ăn Quả, Củ
|
Hữu cơ: 23; N: 6; P2O5:
4; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm:
25
|
Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100;
B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
189
|
HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400;
B: 150
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
190
|
HUMIXCà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)
|
Hữu cơ: 23; N: 3; P2O5:
2; K2O: 6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn:
150; B: 200
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
191
|
HUMIX Cây Ăn Trái
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
3; K2O: 4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn:
100; B: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
192
|
HUMIX Hoa Kiểng
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
2; K2O: 3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn:
150; B: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
193
|
HUMIX Chè
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5:
1; K2O: 2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Axit Humic: 2,5; Độ
ẩm: 25
|
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450;
B: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
194
|
Lưu Ích-Gà Bố Mẹ
|
Hữu cơ: 23; N: 2,5; P2O5: 0,5;
K2O: 0,5; Độ ẩm: 20; Axit Humic: 2,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05
|
Cu: 50ppm; |
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
195
|
Quế Lâm 03
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; P2O5:
1; K2O: 1; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
196
|
Quế Lâm 04
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5:
3; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
197
|
DONA
|
Hữu cơ: 23; Axit humic: 2,5; N:
2,5; P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
198
|
VEDAGRO
|
Hữu cơ: 23; N:3,8; K20:1,8;
P2O5:0,1; Glutamic:1; Alanine:0,2; Lysin:0,1; Tỷ trọng:1,1-1,3
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
199
|
HUMIX 5-2-3
|
Hữu cơ: 23; N: 5; P2O5: 2; K2O: 3; CaO: 1 MgO: 0,5, S: 0,5;
Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; Fe:
100; B: 300
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
200
|
HUMIX 6-3-6
|
Hữu cơ: 23; N:6; P2O5: 3; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S: 0,2;
Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe:
200; B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
201
|
HUMIX 6-2-2
|
Hữu cơ: 23; N:6; P2O5: 2; K2O: 2; CaO: 1 MgO: 0,5, S:
0,5; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; Fe: 200;
B: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
202
|
HUMIX 6-4-6
|
Hữu cơ: 23; N:6; P2O5: 4; K2O: 6; CaO: 1 MgO: 0,8, S:
0,2; Axit Humic: 2,5 Độ ẩm: 25
|
Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; Fe:
200; B: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
203
|
Phân Hữu cơ sinh học Trimix- N1
|
Hữu cơ: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
3-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25
|
Cu: 50; Zn: 50; B : 150
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
204
|
Điền Trang – Trimix
– Bio cho cây ngắn ngày
|
HC: 22; Độ ẩm: 25; N: 2,5; axit
Humic: 2,5
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
205
|
Phân hữu cơ sinh học TB TRICHO
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; P2O5:
1; K2O: 1; Độ ẩm 20
|
|
Trichoderma 1x10^6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
206
|
Phân hữu cơ sinh học TB ĐẤT LÀNH
|
HC: 23; Axit Humic 2,5; N: 2,5; P2O5:
2; K2O: 1; NAA: 0,03 |
Zn: 1500 |
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
207
|
Phân hữu cơ sinh học REALSTRONG (11-11-11) +11%C
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
11-4,6-11 (P2O5ts:11)
|
Fe: 1,41; Mn: 0,03; Zn: 0,52; B: 32,18;
Cu: 34,67; Mo: 71,53; Co: 7,82
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
208
|
Phân bón Hữu cơ sinh học Realstrong 25-5-5
|
Hữu cơ: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
25-2,8-5
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
209
|
Phân Hữu cơ sinh học REALSTRONG
25-5-5
|
Hữu cơ: 40; Axit Humic: 2; N: 25;
P2O5: 2,8; P2O5: 5; K2O:
5; Độ ẩm 18
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
210
|
REAL STRONG 10-5-20
|
HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
10-2,4-20 |
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
211
|
ASSISTOR (FASTGROW)
|
HC: 75; N: 2; P2O5: 3,5; K2O: 2;
axit Humic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; Ẩm độ: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
212
|
Acid Fulvic (MOLAB)
|
HC: 20; axit Fulvic: 10; Ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất, giúp
tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với sâu
bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu các
chất dinh dưỡng từ đất
|
213
|
GAP 01P (PLANT ORGANIC)
|
HC: 25; axit Humic: 15; Ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
214
|
Compound Amino Acid Powder
|
HC: 45; Axit amin: 35; N: 15; độ
ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
215
|
Super Potassium Humate
|
HC: 50; Axit Hụmic: 40; Axit
Fulvic: 5; K2O: 4; độ ẩm: 15
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
216
|
Potassium Humate
|
HC: 60; Axit Hụmic: 50; K2O:
6; độ ẩm: 10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
217
|
Hoạt tính
|
HC:23; Axit Humic:2,5; N: 2,5; P2O5:
2,5; K2O: 2,5; CaO:0,5; Mg:0,2; S:0,3; Cu:0,01; Fe:0,01; Zn:0,01;
Mn:0,01; Mo:0,01: Độ ẩm:25
|
B: 1000
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
218
|
Untress (Truedomant)
|
HC:75; N: 4; P2O5:
2; K2O: 4; Mg:0,3; Ca: 2; độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
219
|
Bio Land (Powder Gold)
|
HC: 78; axit Humic: 65; axit
Fulvic: 3; ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
220
|
Acsion (Green Organo)
|
HC: 75; N: 2; P2O5:
4; K2O: 4; axit Humic: 3; axit Fulvic: 2; Mg: 0,3; Ca: 3; ẩm độ:
12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
221
|
Gap farmuf Organo (Gapfarm Orgamin Upper)
|
HC: 20; axit Humic: 9; axit
Fulvic: 2; P2O5: 0,005; K2O: 1,6
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
222
|
Gap humate (Gap Humic)
|
HC: 22; axit Humic: 13; axit Fulvic: 2; độ ẩm: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
223
|
Green Farm (Green Supple)
|
HC: 39; N: 2,5; P2O5:
0,7; K2O: 0,7; CaO: 4,3 axit Humic: 6; ẩm độ: 12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
224
|
Better 02
|
N: 1, P2O5: 1, K2O: 1, Hữu
cơ: 20, Axit humic: 2, Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
225
|
Acti-Plus
|
HC: 50; AxitHumic: 2; Độ ẩm: 20;
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
226
|
HT3 :5-2-3
|
HC: 25; axit Humic: 2,5; NPK 5-2-3
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
227
|
VN-HUMIX
|
HC: 23; N: 2,5; P2O5
: 2; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20
|
Zn: 80; Cu: 50; B: 150 ; Mn: 100; Fe: 50
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
228
|
Good Life
|
Hữu cơ: 20; N: 4; P2O5: 4; K2O: 2;
Axit amin: 6; Ẩm độ: 30
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
229
|
Biofol@ aminoplant
|
Hữu cơ: 20; N: 2; P2O5:
2; K2O: 2; Amino axit: 14
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
230
|
Trainer
|
Hữu cơ: 35,5; N: 5; Amino axit: 27
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
231
|
VD 2
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5;
Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
232
|
VIETSTAR HCSH V-BIO
1
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
1-0,5- 0,5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
233
|
VIETSTAR HCSH V-BIO 2
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
2,5-0,5- 0,5; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
234
|
VIETSTAR HCK 1
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
5-5-5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
235
|
Cadovan 09
|
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
3-1-1; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
236
|
Sông Gianh
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 22; Axit Humic:
2,5; N: 2,5
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
237
|
Lân Hữu cơ sinh học
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
238
|
Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang
|
Hữu cơ: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
239
|
Việt Đức
|
HC: 23; N: 3; P2O5:
1; K2O: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
240
|
Tiên Nông HM
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 4, P2O5:
3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
241
|
Tiên Nông CN – 01
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 2,5; P2O5:
3; K2O: 1; Axit Humic: 2, Axit Fulvic: 2
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
242
|
Phước Thắng số 1
|
Hữu cơ: 23; |
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
243
|
Cao cấp DOMIX
|
Hữu
cơ: 28; |
B: 50; Cu:50; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
244
|
Cao cấp FUTAMIX
|
Hữu cơ: 30; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3;
SiO2: 10; CaO: 5; MgO: 1,2; S: 1; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
B: 50; Cu:50; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
245
|
Quế Lâm 03
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; P2O5:
1; K2O: 1; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
246
|
Quế Lâm 04
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 2,5; P2O5:
3; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
247
|
HB4
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 3; P2O5:
3; K2O: 1; Độ ẩm: 20
|
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B:
100; Mo: 100
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
248
|
Vedagro
|
HC:23%; N:3,8%; K2O: 1,8; P2O5: 0,1%:
Glutamic: 1%: Alanine: 0,2%; Lysin: 0,1%;
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
249
|
HG01
|
N: 3, P2O5: 2, K2O: 2, Hữu
cơ: 25, Axit humic: 2,5, Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
250
|
Thiên Ân
|
HC: ≥20;Axit Humic:
≥3;
|
As: <10; Cd: <5; Pb: 200; Hg: <2
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Cung
cấp dinh dưỡng khoáng cần thiết. Bổ sung chất mùn, acid Humic,
Humin,…. giúp cải tạo các đặc tính của đất, hạn chế rửa trôi xói mòn
đất, phân giải các độc tố trong đất. Bổ sung thúc đẩy hệ vi sinh
vật đất phát triển giúp khống chế các mầm bệnh có trong đất,
giúp tăng sức đề kháng tự nhiên, sức chống chịu của cây trồng với
sâu bệnh và với những bất lợi từ thời tiết,Tăng hiệu lực hấp thu
các chất dinh dưỡng từ đất
|
Phân hữu cơ
khoáng
|
||||||
251
|
Ong Biển-04
|
HC: 15; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 20;
N: 5; P2O5: 3; K2O:
3; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1
|
Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có
hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp
cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
252
|
Mai Vàng NPK 18-3-3+10 OM
|
HC: 10; N: 18; P2O5:
3; K2O: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
253
|
Mai Nở NPK 7-4-7+10 OM
|
HC: 10; N: 7; P2O5:
4; K2O: 7; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
254
|
Mai Nở VANDA NPK 16-3-3+10 OM
|
HC: 10; N: 16; P2O5:
3; K2O: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
255
|
Mai Nở ORGANIC NPK 7-7-7+10 OM
|
HC: 10; N: 7; P2O5:
7; K2O: 7; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
256
|
Mai Nở NPK 14-4-4+10 OM
|
HC: 10; N: 14; P2O5:
4; K2O: 4; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
257
|
Mai Tím NPK 12-3-14+10 OM
|
HC: 10; N: 12; P2O5:
3; K2O: 14; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
258
|
Trung Nam 8
|
N:10; P2O5:10;
K2O:5; HC: 9; Ẩm độ: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
259
|
Trung Nam 3
|
N:8; P2O5:4;
K2O: 9; Hữu cơ: 9; Ẩm độ: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
260
|
Phân HCK BD 3-3-2 (Biffa3-3-2)
|
HC: 15; N: 3; P2O5:
3; K2O: 2; độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
261
|
KOMIX K
|
HC: 20; N: 3; P2O5:
4; K2O: 2; Ca: 1,5; MgO: 1,0
|
Zn: 80; CuO: 10 Mn: 70; B: 70;
Fe: 20
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
262
|
KOMIX CSCB
|
HC: 15; N: 5; P2O5:
5; K2O: 3; MgO: 1,5 CaO: 2,5
|
Zn: 200; CuO: 20; Mn: 900; B: 80
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng
cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng
độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất
mùn, chất hưu cơ,
|
263
|
KOMIX BT2
|
HC: 15; N: 5; P2O5:
5; K2O: 5; MgO: 1,5 CaO: 2,5
|
Zn: 200; Cu: 20; Mn: 300; B: 80
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
264
|
KOMIX CF
|
HC: 15; N: 6; P2O5:
4; K2O: 6; MgO: 2,0
|
Zn: 200; Mn: 300
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
265
|
KOMIX BT1
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
4; K2O: 5; MgO: 1,0
|
Zn: 200; CuO: 50; Mn: 300; B: 50
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
266
|
KOMIX BT3
|
HC: 15; N: 6; P2O5:
2; K2O: 4; MgO: 1,0; CaO: 1,2
|
Zn: 200;
CuO: 50; Mn: 300; B: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
267
|
KOMIX RC
|
HC: 15; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; MgO: 1,5
|
Zn: 200; CuO: 50; Mn: 600; B: 50
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
268
|
KOMIX TEA (P)
|
HC: 15; N: 6; P2O5:
2; K2O: 3
|
MgO: 200; CaO: 300; Zn: 100; Cu:
150; Mn: 400; B: 200
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
269
|
KOMIX CN
|
HC: 15; N: 6; P2O5:
3; K2O: 3
|
MgO: 1,0; CaO: 2,0; Zn: 130; CuO:
20; Mn: 300; B: 50
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
270
|
KOMIX TB
|
HC: 15; N: 2; P2O5:
3; K2O: 5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
271
|
KOMIX CP
|
HC: 9,5; N: 8; P2O5:
4; K2O: 8
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
272
|
KOMIX MC
|
HC: 9,5; N: 10; P2O5:
5; K2O: 7
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
273
|
KOMIX CL
|
HC: 9,5; N: 10; P2O5:
4; K2O: 9
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
274
|
KOMIX MV2
|
HC: 9,5; N: 10; P2O5:
3; K2O: 14
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
275
|
KOMIX PE
|
HC: 9,5; N: 11; P2O5:
3; K2O: 6
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
276
|
GROWEL 3-3-3 (chuyên cây ngắn ngày)
|
HC: 40; N: 3; P2O5:
3; K2O: 3
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất giúp
cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp,
bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
277
|
Con Voi Bình Dương 350
|
Hữu cơ: 15; N: 3; K2O: 5; Độ ẩm:
25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng
cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng
độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất
mùn, chất hưu cơ,
|
278
|
Con Voi Bình Dương 246
|
Hữu cơ: 15; N: 2; |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
279
|
Con Voi Bình Dương 333
|
Hữu cơ: 15; N: 3; |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
280
|
Con Voi Bình Dương 424
|
Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5: 2; K2O: 4;
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
281
|
Đất Xanh |
N: 17; K2O: 17; Hữu cơ:
7; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
282
|
Đất Xanh |
N: 16; K2O: 16; Hữu cơ:
8; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
283
|
Đất Xanh |
N: 20; K2O: 20; Hữu cơ:
9; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
284
|
Đất Xanh |
N: 20; K2O: 20; Hữu cơ:
10; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
285
|
Đa vi lượng HUĐAVIL |
HC: 15; |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
286
|
Bồ Nông HC 3
|
HC: 20; N-P2O5- K2O: 3-4-2; Mg: 1;
Độ ẩm: 25
|
B:70; Cu:10; Zn:80; Mn:70
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
287
|
Bồ Nông HC 6
|
HC:15; N-P2O5-K2O:6-2-3; Độ ẩm: 25
|
Mg:500; B:200; Cu:150; Zn: 100;
Mn:400;
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
288
|
Bồ Nông HC 4
|
HC:15; N-P2O5-K2O:5-3-2; ; Độ ẩm:
25
|
B: 50; Cu: 50; Zn:200; Mn:600
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
289
|
Bồ Nông HC 5
|
HC:15; N-P2O5- K20: 2-3-5; độ ẩm:
25
|
Mg:500; B:100; Cu:150; Zn: 250;
Mn:1000;
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
290
|
LIO THÁI 14,52-2,0+15HC
|
Hữu cơ: 15; N: 14,52; K2O:
2,0; Độ ẩm: 10
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
291
|
LIO THÁI 18-3-3+15HC
|
Hữu cơ: 15; N: 18; P2O5:
3; K2O: 3; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
292
|
Đa vi lượng HUĐAVIL +TE
|
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 11 (N: 5%;
P2O5: 3 % K2O: 3%); Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
293
|
TH 1
|
N: 12; P2O5: 3; K2O: 5; HC: 9; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
294
|
TH 2
|
N: 5; P2O5: 10 |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
295
|
TH 3
|
N: 8; P2O5: 4 |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
296
|
TH 4
|
N: 10; P2O5:10 |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
297
|
TH 5
|
N: 13; P2O5: 4; K2O: 10; HC: 9; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
298
|
TH 6
|
N: 7; P2O5: 9; K2O: 14; HC: 5; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
299
|
Con dơi - 01
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-4-2; Độ ẩm:
20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
300
|
VIGAF - 3.4.2
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5:
4; K2O: 2; CaO: 4; MgO: 2
|
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100;
Fe: 150
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
301
|
VIGAF - 6.2.4
|
Độ ẩm: 25, Hữu cơ: 15; N: 6; P2O5:
2; K2O: 4: CaO: 2; MgO: 1
|
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100;
Fe: 150
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
302
|
VIGAF - 6.4.6
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; N: 6; P2O5:
4; K2O: 6; CaO: 4; MgO: 2
|
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100;
Fe: 15
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
303
|
VIGAF - 8.4.8
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; N: 8; P2O5
: 4; K2O: 8; CaO: 4;
MgO: 2
|
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100;
Fe: 150
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
304
|
Sông Gianh 4-2-2
|
Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; Ca: 2; Mg: 1,5
|
B: 600, Mn: 600, Zn:
600, Cu: 600
|
Rhizobium: 1 x 106 ; Bacillsmycoidec: 1 x 106;
Aspergillsfumigatus: 1 x 106
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
305
|
Sông Gianh 4-2-3
|
Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 3; CaO: 4; MgO: 2
|
B: 600, Mn: 600, Zn:
600, Cu: 600
|
Rhizobium: |
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
306
|
Sông Gianh 2-4-2
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; N: 2; P2O5: 4; K2O: 2; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
307
|
Sông Gianh 5-2-2
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; N: 5; P2O5: 2; K2O: 2; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
308
|
Sông Gianh 5-5-5
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
309
|
Đầu Bò 5
|
HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
3-3-3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
310
|
Đầu Bò 6
|
HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
5-2-4; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
311
|
Đầu Bò 7
|
HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
3-2-5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
312
|
Vedagro dạng viên
|
HC:55%; N:9%; K2O:
4,5; Độ ẩm: ≤ 10
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
313
|
Humix 2-6-6
|
HC: 16; Axit Humix: 1; N: 2; P2O5:
6; K2O: 6; Ca: 200; Mg: 300; Zn: 200; Mn: 200; Độ ẩm: 24
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
314
|
Humix 3-3-2
|
HC: 15; N: 3; P2O5:
3; K2O: 2; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
315
|
An Điền 6-3-3
|
HC: 15; N: 6; P2O5: 3; K2O: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
316
|
An Điền 3-2-3
|
HC: 15; N: 3; P2O5:
2; K2O: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
317
|
An Điền 4-2-2
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
318
|
HLQT 01
|
HC: 20; N:20; K2O: 15
Độ ẩm; 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
319
|
HLQT 02
|
HC: 16; N: 16; K2O: 8;
Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
320
|
HLQT 03
|
HC: 15; N: 15;K2O:
15;Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
321
|
HLQT -NK+
|
HC: 32; N: 16; K2O: 3; độ ẩm; 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
322
|
HLQT-NK+
|
HC: 32; N: 16; K2O: 3;
độ ẩm; 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
323
|
HLQT-03
|
HC: 15; N: 15; K2O: 15;
độ ẩm; 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
324
|
HUMIX 3-3-2
|
Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5:
3; K2O: %; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
325
|
HUMIX 2-6-6
|
Hữu cơ: 16; N: 2; P2O5:
6; K2O: 6; Axit Humic: 1; Độ ẩm: 24
|
Ca: 200; Mg: 300; Zn: 200; Mn: 200; B: 200
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng
cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng
độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất
mùn, chất hưu cơ,
|
326
|
HUMIX 11-7-8
|
Hữu cơ: 9,0; N: 11; P2O5:
7; K2O: 8
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
327
|
HUMIX 10-10-10
|
Hữu cơ: 9,0; N: 11; P2O5:
7; K2O: 8
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
328
|
HUMIX 12-6-12
|
Hữu cơ: 6,5; N: 12; P2O5:
6; K2O: 12
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
329
|
HUMIX 15-3-4
|
Hữu cơ: 8,0; N: 15; P2O5:
3; K2O: 4
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
330
|
HUMIX 12-8-10
|
Hữu cơ: 9,0; N: 12; P2O5:
8; K2O: 10
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
331
|
Quế Lâm
|
HC: 15;
N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
332
|
Quế Lâm 02
|
HC: 15; N: 5; P2O5:
5; K2O: 5; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
333
|
Quế Lâm 03
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
334
|
Quế Lâm 04
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 4; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
335
|
Quế Lâm 05
|
HC: 15; Axit Humic: 3; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
336
|
Quế Lâm 07
|
HC: 15; N: 6; P2O5:
4; K2O: 6; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
337
|
Quế Lâm 11
|
HC: 15; P2O5: 5; N: 5; K2O:
5; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 25
|
Cu: 150; Zn: 150; Mn: 150; B: 150
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
338
|
DONA 4-2-2
|
Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
339
|
DONA 3-3-3
|
Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5:
3; K2O: 3; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
340
|
VEDAGRO dạng viên
|
Hữu cơ: 55; N:9,0; K20: 4,5; Độ ẩm
<= 10
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
341
|
KOMIX K
|
HC: 20; N: 3,0; P2O5: 4,0; K2O:
2,0; Ca: 1,5; Mg: 1,0; Độ ẩm: 20
|
Zn: 80; Cu: 10; Mn: 70; B: 70; Fe:
20
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
342
|
KOMIX BT2
|
HC: 15; N: 5,0; P2O5:
5,0; K2O: 5,0; Mg: 1,5; Ca: 2,5; Độ ẩm: 20
|
Zn: 200; Cu: 20; Mn: 300; B: 80
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
343
|
KOMIX BT1
|
HC: 15; N: 4,0; P2O5:
4,0; |
Zn: 200; Cu: 50; Mn: 300; B: 50
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
344
|
BiKOMIX K
|
HC: 20; N: 3; P2O5:
4; K2O: 2 Ca: 1,5; Mg: 1; |
Zn: 80; B:70; Fe: 20; Cu: 10; Mn: 70
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
345
|
BiKOMIX TEA
|
HC: 15; N: 6; |
Mg: 500; B: 200; Cu:
150; Zn: 100; Mn: 400
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
346
|
BiKOMIX RC
|
HC: 15; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; Mg: 1,5; Độ ẩm : 25
|
B: 50; Cu: 50; Zn: 200; |
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
347
|
Vigrow 3-3-2 + 20 OM
|
HC: 20; N: 3; P2O5:
3; K2O: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
348
|
Phân Hữu cơ khoáng Trimix- N2
|
Hữu cơ: 23; N-P2O5-K2O:
6-2-2; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 50; B: 150
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
349
|
Granular organic chicken manure
fertilizer NPK 533
|
HC: 75; N:5; P205:3;
K20:3; Độ ẩm: 12
|
Fe:841,5; Cu:24,9; Mn:528; B:278;
Zn:142
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
350
|
Boostfert 2-4-2
|
HC: 70; N:5; P205:
4; K20: 2; MgO: 1, CaO: 8
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
351
|
Boostfert 4-3-3
|
HC: 70; N: 4; P205:
3; K20: 2; MgO: 1, CaO: 6
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
352
|
Boostfert 8-3-3
|
HC: 70; N: 8; P205:
3; K20: 3; MgO: 1, CaO: 3
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
353
|
Boostfert 4-3-2
|
HC: 70; N: 4; P205:
3; K20: 2; MgO: 1, CaO: 8
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
354
|
Phân khoáng hữu cơ Vigrow
5-3-14 +6OM
|
N: 5; P2O5:
3; K2O: 14;
Hữu cơ (OM): 6
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
355
|
Japon Ogranic Fertilizer 3-5-3 (Fertilizer in Pellets)
|
HC: 73; N-P205--K20:
3-5-3; Mg0: 0,8; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
356
|
Bounce Back
|
HC: 44; Axit Humic: 2; N: 3; P2O5:
4,6; K2O: 2; S: 2; Ca: 7; Mg: 0,6; Độ ẩm: 13;
|
Fe: 2000; Mn: 500; Zn: 350; Cu: 8; B: 3; Mo:
2;
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
357
|
Vigrow 16-3-3+6 OM
|
HC: 6; N: 16; P2O5:
3; K2O: 3
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
358
|
Seaweed (Potash Orgamic)
|
HC: 18; K2O: 8; ẩm độ:
20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
359
|
KN 3 |
Hữu cơ: 47,9% |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
360
|
HG04
|
N: 6, P2O5:
6, K2O: 6, Hữu cơ: 9
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
361
|
HG08
|
N: 10, P2O5:
5, K2O: 3, Hữu cơ: 10
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
362
|
HG09
|
N: 5, P2O5:
4, K2O: 10, Hữu cơ: 10
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
363
|
BCROCA |
HC: 8; N: 18; P2O5: 4; K2O: 6; Độ
ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
364
|
BCROCA |
HC: 7; N: 20; P2O5: 5; K2O: 5; Độ
ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
365
|
BCRONUVS 15-5-5
|
HC: 8: N: 15: P2O5: 5; K2O: 5; Độ
ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
366
|
BCRONUVS 999
|
HC: 7; N: 9; P2O5: 9; K2O: 9; Độ
ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
367
|
BCROCA |
HC: 7; N: 10; P2O5: 3; K2O: 20; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
368
|
TỐTMỊT |
HC: 7, N: 14; P2O5: 15; K2O: 16;
Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
369
|
BCROCA |
HC: 8; N: 5; P2O5:
15; K2O: 9'; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
370
|
THẦN LONG
|
HC: 9; N: 3; P2O5: 9; |
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
371
|
Con Ó No 2 (BioTech) cho cây ngắn ngày
|
HC: 30; N:5%; P2O5:5;
K2O: 5; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
372
|
Con Ó No 4 (Succes) cho cây ngắn ngày
|
HC: 15; N:5%; P2O5:2;
K2O: 2; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
373
|
Con Ó No 1
|
HC: 15; N:4%; P2O5:2;
K2O: 2; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
374
|
Yogen 1
|
HC: 22; N:3%; P2O5:3;
K2O: 2; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
375
|
Yogen 5
|
HC: 15; N:6%; P2O5:3;
K2O: 3; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
376
|
Lân hữu cơ
|
HC: 15; N:8%; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
377
|
Trà 1; Mía 1
|
HC: 15; N:2%; P2O5:3;
K2O: 3; Độ ẩm: 12
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
378
|
NPK - hữu cơ 5-10-3-9.9
|
HC: 9,9; N:5%; P2O5:10;
K2O: 3; Độ ẩm: 11
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
379
|
HCK Organic
|
HC: 60; N: 4; P2O5:
2 K2O: 2
CaO: 8,5; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
380
|
Super Organic 4-2-2
|
HC: 62; N: 4; P2O5:
2 K2O: 2
CaO: 10,5; Độ ẩm: 15
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
381
|
OZERI NPK 10-3-5 Organo Mineral Fertilizer
|
HC:45;N:10;P2O5:3;
K2O: 5; MgO:0,5; CaO: 5; S:2; Độ ảm: 12
|
Fe: 300; Mn: 100; Zn: 50;
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
382
|
ORGAME'
|
HC: 65; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; độ ẩm: 12;
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
383
|
SAMAGROW 4-3-3
|
HC: 70; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; độ ẩm: 12;
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
384
|
QT-IV
|
HC: 15; N: 3; P2O5 : 2; K2O
: 3; Độ ẩm: 25
|
Zn: 40 Cu: 50; B: 70 ; Mn: 30; Fe:
30
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
385
|
BM006
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
3-4-3; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
386
|
BM007
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
7-7-7; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
387
|
GREENFIELD
|
HC:20,4; P2O5: 2,3; K2O:3,0; N:
3,2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất giúp
cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp,
bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
388
|
Phân hữu cơ khoáng Plantafert
4.3.3
|
HC: 68; N: 4; P2O5: 3; K2O:
3; MgO: 1
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
389
|
Phân hữu cơ khoáng Plantafert
8.3.3
|
HC: 60; N: 8; P2O5: 3; K2O:
3; MgO: 1
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
390
|
Cova-Max
|
HC: 15; Axit humic: 1; N-P2O5-K2O:
4-3-2; CaO: 2; Độ ẩm: 20.
|
Mg: 200; Cu: 300; Mn: 500; Zn: 30;
Fe: 100; B: 100.
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
391
|
Romax Xanh
|
HC: 15; N-K2O: 8-3; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
392
|
Thiên Ân 20-20-15+HC 9,5%
|
N: 20; P2O5: 20;
K2O: 15; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
393
|
Thiên Ân 20-10-20+HC 9,5%
|
N: 20; P2O5: 10;
K2O: 20; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
394
|
Thiên Ân 10-10-20+HC 9,5%
|
N: 10; P2O5: 10%;
K2O: 20; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
395
|
Thiên Ân 16-16-8+HC 9,5%
|
N: 16; P2O5: 16;
K2O: 8; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
396
|
Thiên Ân 16-8-16+HC 9,5%
|
N: 16; P2O5: 8;
K2O: 16; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
397
|
Thiên Ân 17-17-17+HC 9,5%
|
N: 17; P2O5: 17; K2O:
17; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
398
|
Thiên Ân 14-8-20+HC 9,5%
|
N: 14; P2O5: 8;
K2O: 20; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
399
|
Thiên Ân 10-5-25+HC 9,5%
|
N: 10; P2O5: 5;
K2O: 25; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
400
|
Thiên Ân 20-5-6+HC 9,5%
|
N: 20; P2O5: 5;
K2O: 6; Hữu cơ: 9,5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
401
|
Thiên Ân
|
HC: ≥15;
|
Nts: ≥3; P2O5hh:
≥3; K2Ohh: ≥ 3; As: < 10; Cd: <5; Pb: <200;
Hg: <2
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
402
|
Sông Gianh 4-2-2
|
Hữu cơ: 23; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; Ca: 2; Mg: 1,5
|
B: 600, Mn: 600, Zn:
600, Cu: 600
|
Rhizobium: 1 x 106 ; Bacillsmycoidec: 1 x 106;
Aspergillsfumigatus: 1 x 106
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
403
|
Sông Gianh 4-2-3
|
Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 3; CaO: 4; MgO: 2
|
B: 600, Mn: 600, Zn:
600, Cu: 600
|
Rhizobium: |
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
404
|
Sông Gianh 2-4-2
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; N: 2; P2O5: 4; K2O: 2; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
405
|
Sông Gianh 5-2-2
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; N: 5; P2O5: 2; K2O: 2; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
406
|
Sông Gianh 5-5-5
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; N: 5; P2O5: 5; K2O: 5; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng
cao. khi bón vào đất giúp cải tạo đất, tăng
độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp, bổ sung các chất
mùn, chất hưu cơ,
|
407
|
Humico 3-5-2
|
N: 3; P2O5: 5; K2O:
2; độ ẩm: 20; HC: 15
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
408
|
HC: 10; N: 7; P2O5:
4; K2O: 7
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
|
409
|
Bioway Tiên Nông - 01
|
HC: 10; N: 8; P2O5:
7; K2O: 3
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
410
|
Bioway Tiên Nông – 02
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 2, P2O5:
4; K2O: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
411
|
Hitech Bioway 6-5-5
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 6, P2O5:
5; K2O: 5
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
412
|
Bioway Tiên Nông
|
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 30; N: 5, P2O5:
5; K2O: 2
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
413
|
Phước Thắng |
Hữu cơ: 15; N: 2; P2O5: 4; K2O: 2;
Mg: 2; Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
414
|
Phước Thắng |
Hữu cơ: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 2;
Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2; Fe: 0,05; Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
415
|
Phước Thắng |
HC: 15; N: 3; P2O5: 2; K2O: 6; Ca:
0,3; Mg: 0,2; S: 0,2; Fe: 0,05; Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
416
|
Phước Thắng |
Hữu cơ: 15; N: 4; P2O5:
4; K2O: 5; Ca: 0,3; Fe: 0,05; Mg: 0,2; S: 0,2; Độ ẩm: 25;
|
Cu: 100; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất giúp
cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung cấp,
bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
417
|
Phước Thắng |
Hữu cơ: 15; N: 6; P2O5:
2; K2O: 3; Ca: 0,3; Fe: 0,05; Mg: 0,2; S: 0,2; Độ ẩm: 25
|
Cu: 100; Zn: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
418
|
TNC Root 1
|
HC: 23; N: 3; P2O5: 5; K2O: 3; Độ
ẩm: 23
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
419
|
Hudavil
|
HC:15; Nts:5; P2O5:3; K2O:3; Độ
ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
420
|
Quế Lâm
|
HC: 15;
N: 3; P2O5: 3; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
421
|
Quế Lâm 02
|
HC: 15; N: 5; P2O5:
5; K2O: 5; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
422
|
Quế Lâm 03
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
423
|
Quế Lâm 04
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 4; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
424
|
Quế Lâm 05
|
HC: 15; Axit Humic: 3; N: 5; P2O5:
3; K2O: 2; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
425
|
Quế Lâm 07
|
HC: 15; N: 6; P2O5:
4; K2O: 6; độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
426
|
KOMIX NH
|
HC: 15; N: 4; P2O5:
2; K2O: 6; MgO: 2; CaO: 4
|
Zn: 300; B: 1000; Cu: 200
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
427
|
KOMIX CQ
|
HC: 15; N: 3; P2O5:
3; K2O: 7; MgO: 2; CaO: 4
|
B: 300
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
428
|
KOMIX TR
|
HC: 15; N: 3; P2O5:
3; K2O: 3; MgO: 2; CaO: 4
|
Zn: 200; B: 500; CuO: 100
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
429
|
Biofert 2-3-4
|
HC: 40; N: 2; P2O5:
3; K2O: 4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25
|
Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
430
|
Biofert 7-2-3
|
HC: 50; N: 7; P2O5:
2; K2O: 3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25
|
Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
431
|
Phân Hữu cơ khoáng Hữu cơ Đa vi
lượng Sài Gòn
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
3-3-2; CaO: 3; MgO: 2; SiO2: 2; S: 2; Độ ẩm: 25
|
Zn: 5000; Cu: 5000; B: 5000; Mn:
5000
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
432
|
VD3
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N:
3; P2O5: 3; K2O5: 2; CaO: 3,2; MgO:
1,2; Si: 2; Độ ẩm: 20
|
|
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Có hàm lượng các chất dinh dưỡng
khoáng cao. khi bón vào đất
giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, tơi xốp cho đất bằng việc cung
cấp, bổ sung các chất mùn, chất hưu cơ,
|
Phân hữu cơ vi
sinh
|
||||||
433
|
Ong Biển-04
|
HC: 15; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm:
30; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1
|
Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 100
|
Bacillus megatherium; Tricoderma sp; Azotobacter
chorococum: 1x106 mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
434
|
HB1
|
HC: 15; N: 2; P2O5:
1; K2O: 1 Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30
|
Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100
|
Trichoderma: 1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
435
|
HB2
|
HC: 15; N: 3; P2O5: 3; K2O: 3; Ca:
0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30;
|
Zn: 100; Fe: 100;
Cu: 100; B: 100
|
Trichoderma: 1x106 ; Bacillus: 1x106;
Lactobacillus:1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
436
|
Biffa Trichoderma
|
HC: 23; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1; độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
437
|
KOMIX GCL
|
HC: 15; N: 1; P2O5:
1; K2O: 0,26
|
|
Trichoderma.sp: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
438
|
KOMIX BL2
|
HC: 16; N: 1; P2O5:
3; K2O: 1; MgO: 1,0
|
Zn: 100 Mn: 200
|
Bacillus sp: 1,0 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
439
|
Lân hữu cơ vi sinh KOMIX
|
HC: 15; N: 1; P2O5:
4; K2O: 1; MgO: 1; CaO: 2,0
|
Zn; 200; Mn: 300; B: 50; CuO: 50
|
Bacillus sp: 1,0 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
440
|
Phân KOMIX vi sinh vi lượng
|
HC: 15; N: 1; P2O5:
3; K2O: 1; MgO: 1,5; CaO: 2,5
|
Zn: 4100; CuO: 2000; B: 1000; Mn: 1900
|
Bacillus sp: 1,0 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
441
|
Địa Cầu Xanh 1
|
Hữu cơ: 15; độ ẩm: 30
|
|
Clostridium sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106;
Streptomyces sp: 1x106
|
Phân bón hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
442
|
KOMIX USM
|
HC: 15
|
|
Azotobacter sp: 1,0 x 106 |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
443
|
KOMIX CB lân
|
HC: 15; P2O5:
3; MgO: 1,0
|
Zn: 100 Mn: 200
|
Bacillus sp: 1,0 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
444
|
KOMIX BT
|
HC: 15; N: 2; P2O5:
2; K2O: 2; MgO: 1; CaO: 1
|
|
Azotobacter sp: 1,0 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát
triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,
|
445
|
KOMIX L
|
HC: 15; axit humic: 2; P2O5:
1,5
|
|
Azotobacter sp: 1,0 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây trồng,
cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng vi sinh
vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi sinh
vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát
triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,
|
446
|
HUĐAVIL
|
HC: 23; |
|
Azotobacter chroococum: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
447
|
Bồ Nông HC 2
|
HC: 30; N-P2O5-K2O: 1-3-1; MgO: 1
; Ẩm độ: 25.
|
Zn:100; Mn:200
|
vi sinh vật: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
448
|
Bồ Nông HC 1
|
HC: 15
|
|
Trichoderma spp: 1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
449
|
HUĐAVIL
|
HC: 23; N- P2O5hh -K2O: 3 (N: 1%;
P2O5: 1,5 %; K2O: 0,5%); Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter chroococum; Bacilus megaterium;
Thermactirinomyces; Cellunomonas sp: 1 x106 CFU/g mỗi loại;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
450
|
VIGAF - B.O.F
|
Độ ẩm: 30; Hữu Cơ: 15; N: 1; P2O5: 1; K2O:
1: CaO: 1; MgO: 0,5
|
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150;
|
Vi sinh vật cố định
đạm: 1,0 x 106; Vi sinh vật phân giải lân: 1,0 x 106;
Vi sinh vật phân giải cellulose: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
451
|
VIGAF - 2.2.2
|
Độ ẩm: 30; Hữu Cơ: 15; N: 2; P2O5 : 2; K2O:
2: CaO: 2; MgO: 1
|
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Fe: 150
|
Vi sinh vật cố định đạm: 1,0 x 106; Vi sinh vật
phân giải lân: 1,0 x 106; Vi sinh vật phân giải cellulose: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
452
|
Sông Gianh
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
2,5; P2O5: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3
|
|
Aspergillus.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
453
|
Sông Gianh 131
|
Độ ẩm: 28; Hữu cơ: 20; Axit Humic:
1,5; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
454
|
Sông Gianh 311
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1,5; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; SiO2:
1,5; CaO: 1,5; MgO: 1
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
455
|
Sông Gianh P3
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1,5; P2O5: 3; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO:
2
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
456
|
Sông Gianh P5
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; P2O5: 5; SiO2: 4; CaO: 4; MgO: 2
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
457
|
Sông Gianh P8
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; P2O5: 8; SiO2: 5; CaO: 5; MgO: 3
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
458
|
Hữu cơ vi sinh vật
chức năng HUMIX
|
HC: 15; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1 , độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter sp: 1x106;
Bacillus sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
459
|
Omix (có bổ sung lân)
|
HC: 15; Axit Humic: 3; P2O5:
3; Độ ẩm: 30
|
|
Bacillus sp: 1x106;
Azotobacter sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
460
|
Omix-01
|
HC: 15; P2O5: 1; Axit Humic: 2; Độ
ẩm: 30
|
|
Azotobacter spp;
Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
461
|
Omix - 02
|
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
1-3-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 30
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu:
100; B: 50
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106
mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
462
|
Omix - 03
|
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
1-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 30
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu:
100; B: 50
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106
mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
463
|
Long Tân
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
1-1,5-0,5; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
464
|
Phân hữu cơ vi sinh La Ngà
|
HC: 15; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106
mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
465
|
Phân hữu cơ vi sinh La Ngà 3
|
HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
3-2-2; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106
mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
466
|
Phân hữu cơ vi sinh La Ngà 4
|
HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
3-4-4; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi
loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
467
|
Chức năng HUMIX
|
Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter; Bacillus polymixa; Bacillus Subtilis: 1x106
(cfu/g) mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
468
|
Quế Lâm 01
|
HC:15%;
Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter chroococcum: 1x106; Bacillus
megaterium: 1x106; Bacillus subtillis: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
469
|
Quế Lâm 02
|
HC: 15; P2O5: 3; MgO: 1; độ
ẩm: 30
|
|
Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium:
1x106; Bacillus subtillis: 1x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
470
|
Quế Lâm 03
|
HC: 15; N: 1 P2O5: 3; K2O:
1 MgO: 2; CaO: 2; Độ ẩm: 20
|
Zn: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 500
|
Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus
megaterium: 1x106; Bacillus
subtillis: 1x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,
|
471
|
Quế Lâm 04
|
HC: 20; P2O5: 3; Axit humic:
4; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobater chroococcum: 2x106; Bacillus
megaterium: 5x106; Bacillus
subtillis: 3x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
472
|
Quế Lâm 05
|
HC: 18; P2O5: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 30
|
Zn: 150; Mn: 150;
|
Azotobater chroococcum: 3x106; Bacillus
megaterium: 5x106; Bacillus
subtillis: 2x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
473
|
Quế Lâm 06
|
HC: 17; P2O5: 3; Axit Humic:
3; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus
megaterium: 1x106; Bacillus
subtillis: 1x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
474
|
Quế Lâm 12
|
HC: 15; P2O5: 1,5; Axit
Humic: 3; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus
megaterium: 1x106; Bacillus
subtillis: 1x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
475
|
Quế Lâm 13
|
HC: 17; P2O5: 1; Axit Humic:
3; N: 1; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus
megaterium: 1x106; Bacillus
subtillis: 1x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
476
|
Quế Lâm 14
|
HC: 22; P2O5: 1; Độ ẩm: 30
|
Zn:50; Cu: 50; Mn: 50; B: 50
|
Azotobater chroococcum: 1x106; Bacillus megaterium:
1x106; Bacillus subtillis:
3x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
477
|
Quế Lâm 16
|
HC: 23; P2O5: 3; N: 2,5; Axit
Humic: 5; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobater chroococcum: 2x106; Bacillus
megaterium: 5x106; Bacillus
subtillis: 3x106;
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
478
|
DONA
|
Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1; độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma spp: 1x106; Pseudomonas spp: 1x106;
Nitrobacterium spp: 1x106; Aspirillum spp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
479
|
BO-US
|
Hữu cơ: 15; Axit humic: 0,5; N: 1;
P2O5: 1; K2O: 1; độ ẩm: 30
|
Cu: 50; Zn: 100; Mn: 50; B: 10
|
Azotobacter spp: 1x106; Bacillus spp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
480
|
APA-I
|
Hữu cơ: 15; Axit humic: 0,5; N: 4;
P2O5 : 1; K2O: 4; độ ẩm: 30
|
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30
|
VSV cố định đạm: 1x106; VSV phân giải lân: 1x106;
VSV phân giải cellulose: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
481
|
APA-II
|
Hữu cơ: 15; Axit humic: 0,5; N: 5;
P2O5: 1; K2O: 5; độ ẩm: 30
|
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10;
Mo: 2; Fe: 30
|
VSV cố định đạm: 1x106; VSV phân giải lân: 1x106; VSV
phân giải cellulose: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
482
|
KOMIX USM
|
HC: 15%; |
|
VSV cố định đạm Azotobacter sp: 1x106; VSV phân
giải xenlulo (Trichoderma sp): 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
483
|
KOMIX CB Lân
|
HC: 15; P2O5:
3,0; MgO: 1,0; Độ ẩm: 30
|
Zn: 100; Mn: 200
|
VSV Bacillus sp.: 1x106 CFU/g
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
484
|
KOMIX L
|
HC: 15; Axit Humic: 2; |
|
VSV cố định đạm Azotobacter
sp.: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
485
|
KOMIX BL2
|
HC: 16; N: 1,0; P2O5:
3,0; K2O: 1,0; Mg: 1,0; Độ ẩm: 30
|
Zn: 100; Mn: 200
|
VSV(P): 1,0x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
486
|
BiKOMIX BL2
|
HC: 20; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1;
Mg:1; Độ ẩm : 30
|
Zn: 100; Mn: 200
|
VSV(P): 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
487
|
BiKOMIX
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma spp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
488
|
BIOWISH CROP |
N: 16; P2O5:
40; độ ẩm<10
|
|
Bacillus subtilis: 1x108; Bacillus
amyloliquefaciens: 1x108; Bacillus licheniformis: 1x108;
Bacillus pumilus: 1x108
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi
sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát
triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,
|
489
|
Enzyme USA ® EMZ-FUSA ( dạng lỏng)
|
HC:15%
|
|
Rhizobium:1,0x106; Aerobic bacteria: 1,0x106; Anaerobi
bacteria: 1,0x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
490
|
Enzyme USA ® Bio SIMO ( dạng lỏng)
|
HC:15%
|
|
Pseudomonas: 1,0x106; Aerobic bacteria: 1,0x106; Anaerobi
bacteria: 1,0x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
491
|
Voi xanh
|
HC:15 ; Độ ẩm: 30
|
|
Cellulomona. Sp : 10 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
492
|
Điền Trang Tricho mix-Azo cho cây ngắn ngày
|
Ẩm độ: 30; HC: 15
|
|
Trichoderma spp.: 1x106;
Azotobacter sp.: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
493
|
Điền Trang-Tricho
mix-Bacillus cho cây ngắn ngày
|
Ẩm độ: 30; HC: 15
|
|
Trichoderma spp.: 1x106;
Bacillus subtilis: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
494
|
Điền Trang-Neem cho
cây ngắn ngày
|
Ẩm độ: 30; HC: 15
|
|
Trichoderma spp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
495
|
Phân Hữu cơ Vi sinh Điền Trang –
Tricho Gold
|
Hàm lượng hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma spp: 1x106; Streptomyces spp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
496
|
Phân Hữu cơ vi sinh Trichomix-DT
|
Hữu cơ: 23; N-P2O5-K2O:
2-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma spp; Steptomyces spp; Bacillus subtitis: 1x106
mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
497
|
Phân Hữu cơ vi sinh MEN BO
|
Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1; Độ ẩm: 30
|
|
Vi sinh vật (N, P, X, Streptomyces) 1x10^6 Cfu/g mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
498
|
Phân Hữu cơ vi sinh TOBA
Trichoderma
|
Hữu cơ: 15; MgO: 4; Độ ẩm 30
|
|
Trichoderma sp1x10^6 Cfu/g
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
499
|
Phân bón Hữu cơ vi sinh Phú Lộc
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
0,3-3-3; Độ ẩm: 30
|
Zn: 20; B: 30
|
Trichoderma sp: 1x107
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
500
|
Phân bón Hữu cơ vi sinh Địa Lộc
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
0,3-3-3; Độ ẩm: 30
|
Cu: 20; B: 30
|
Azotobacter sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
501
|
Phân bón Hữu cơ vi sinh Hóa Lộc
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
1-1-1; Độ ẩm: 30
|
Cu: 20; Zn: 30; B: 30
|
Azotobacter sp: 1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
502
|
Đầu bò số 09
|
HC: 16; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1; Độ ẩm: 30
|
Cu: 300; Fe:300; Mn: 300; Zn: 300;
|
Trichoderma: 1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
503
|
Đầu bò số 10
|
HC: 15; N: 2; P2O5: 1;
K2O: 1; Độ ẩm: 30;
|
Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200
|
Trichoderma; Azotobacter sp: 1x 106 mỗi loại.
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
504
|
Phân Hữu cơ vi sinh Thanh Bình 2
|
N: 2; P2O5: 1;
K2O: 2; Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma 1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
505
|
Phân Hữu cơ vi sinh Thanh Bình 3
|
Hữu cơ: 15; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm:
30
|
|
Aspergilus sp 1x 107
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
506
|
Phân Hữu cơ vi sinh Thanh Bình 4
|
Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter spp 1x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
507
|
Phân Hữu cơ vi sinh Lân Hữu cơ vi
sinh Sài Gòn
|
HC: 23; P2O5:
1,5; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter 5x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
508
|
Phân Hữu cơ vi sinh Tổng hợp
Biomic - C
|
HC: 28; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O:
3-1,5-1,5; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter 5x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
509
|
BCRON-SUPER XOP
|
HC: 40%; N: 1% P2O5:
1%; K2O: 1% |
|
VSV phân giải lân: 1x106 ; VSV phân giải
Xenlulo: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
510
|
TOTMIT
|
HC: 45%; N: 1%; P2O5:
1%; K2O: 1% |
|
VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo:
1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
511
|
BM 001
|
HC: 23; N: 1; P2O5: 0,5; K2O: 0,5;
Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
512
|
VIETSTAR HCVS 8
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
3-3-2; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
513
|
BM 002
|
HC: 23; N: 1; P2O5:
6; K2O: 0,5; Độ ẩm: 25
|
|
Trichoderma sp: 1 x 106; Bacillus sp: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
514
|
Better 03
|
N: 0,5, P2O5: 0,1, K2O:
0,7, Hữu cơ: 22, Axit humic: 2, Độ ẩm: 30
|
|
VSV (P, X): 1x106 Cfu/g mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
515
|
EMZ-USA
|
|
|
Aerobic Bacter: 5x107; Anaerobic Bacter: 5x107;
Azotobacter 5x106; Clostridium 5x107; Bacillus 5x106;
Micrococcus 5x106; Nitrosomonas 5x106; Pseudomonas 5x106;
Rhizobium 5x106; Streptomyces 5x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
516
|
Gà Goof Life
|
N: 1; P2O5hh:
1; K2O: 1; CaO: 3; Mg: 0,2; Hữu cơ: 20; Ẩm độ: 30
|
|
Vi sinh vật phân giải xenllulo: 1,0x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
517
|
EartCare with SumaGrow InsideTM
|
HC: 20
|
N: 673; P2O5:
7932; K2O: 10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103;
Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3
|
Bacillus sp: 2x1012;
Trichoderma sp: 2x1012; Pseudomonas sp: 2x1012;
Rhizobium sp: 2x1012; Azotobacter sp: 2x1012
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
518
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon XIII
|
Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 4; P2O5:
2; K2O: 1; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B:
0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
|
Azotobacter.sp: 1x106; Pseudomonas.sp: 1x106; Streptomyces.sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
519
|
Fitohoocmon 20
|
Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 5; P2O5:
2; K2O: 3; Axit Humic: 0,5
|
|
Streptomyces.sp:
1x106; Mucor: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
520
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon NPK 3-2-2
|
Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 3; P2O5:
2; K2O: 2; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
|
Azotobacter.sp: 1x106; Pseudomonas.sp: 1x106;
Streptomyces.sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
521
|
Fitohoocmon 31
|
Hữu cơ: 15; Độ ẩm: 30; N: 1; P2O5:
1,2; K2O: 1; Axit Humic: 0,5
|
|
Azotobacter.sp: 1x106; Bacillus.sp: 1x106;
Pseudomonas.sp: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
522
|
EMZ-USA
|
HC: 15
|
|
Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi
loại; |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
523
|
Cova Tím
|
HC: 15; P2O5:
3; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30
|
Mn: 150; Zn: 150
|
Azotobacter chlococcum: 1x106; Bacillus
megaterium var phosphorin: 1x106; Atinomyces albus:1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát
triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,
|
524
|
Thiên Ân
|
HC: ≥15;Nts≥3;
P2O5≥3; K2O≥3
|
As: <10; Cd: <5; Pb:
<200; Hg: <2
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
525
|
Sông Gianh
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
2,5; P2O5: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3
|
|
Aspergillus.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
526
|
Sông Gianh 131
|
Độ ẩm: 28; Hữu cơ: 20; Axit Humic:
1,5; N: 1; P2O5: 3; K2O: 1; SiO2:
2,5; CaO: 2,5; MgO: 2
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
527
|
Sông Gianh 311
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1,5; N: 3; P2O5: 1; K2O: 1; SiO2:
1,5; CaO: 1,5; MgO: 1
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
528
|
Sông Gianh P3
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1,5; P2O5: 3; SiO2: 2,5; CaO: 2,5; MgO:
2
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
529
|
Sông Gianh P5
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; P2O5: 5; SiO2: 4; CaO: 4; MgO: 2
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
530
|
Sông Gianh P8
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 15; Axit Humic:
1; P2O5: 8; SiO2: 5; CaO: 5; MgO: 3
|
|
Azotobacter.sp: |
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
531
|
FITOHOCMON NPK: 1-2-1
|
HC: 15; Độ ẩm: 30; N: 1; P2O5:
2; K2O: 1; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006;
Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
|
Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1x106
CFU/g mỗi loại
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
532
|
Hitech Bioway cho cây ngắn ngày
|
HC: 40; Axit Humic: 6; N: 1; P2O5:
1,5; K2O: 1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 0,5; SiO2: 1; Độ ẩm:
25
|
|
Azotobacter chlococcum: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
533
|
Hitech Bioway 2-3-2
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30; N: 2; P2O5:
3; K2O: 2
|
|
Azotobacter chlococcum: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
534
|
Basic
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30, N: 1; P2O5:
1; K2O: 1
|
|
Vi sinh vật cố định đạm: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
535
|
Grow 01
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30, N: 2, P2O5:
3; K2O: 2, Axit Humic: 2
|
|
Vi sinh vật cố định đạm: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
536
|
Grow 02
|
Độ ẩm: 30; Hữu cơ: 30, N: 3, P2O5:
3; K2O: 4; Axit Humic: 2
|
|
Vi sinh vật cố định đạm: 1 x 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
537
|
Phước Thắng |
Hữu cơ: 15; N: 1; P2O5:
1; K2O: 1; Mg: 2; Độ ẩm: 30
|
|
Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
538
|
Phước Thắng |
Hữu cơ: 15; P2O5: 3; Ca: 1; Mg:
1,5; Độ ẩm: 30
|
|
Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu, vi
sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự phát
triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây trồng,
|
539
|
Thế hệ mới Futamix |
Hữu cơ: 23; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma sp: 1x106;
Bacillus sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
540
|
Cao cấp DOMIX
|
Hữu cơ: 32,5; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106; Actinomyces sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
541
|
Cao cấp FUTAMIX
|
Hữu cơ: 35,5; Độ ẩm: 30
|
|
Trichoderma sp: 1x106; Bacillus sp: 1x106; Pseudomonas sp: 1x106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
542
|
Hudavil
|
HC:23; Nts: 1; P2O5: 1,5; K2O:
0,5; Độ ẩm: 30
|
|
vi sinh vật cố định đạm, phân giải lân, phân giải
cellulose: 106
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Cung
cấp đủ các yếu tố dinh dưỡng khoáng đa, trung, vi lượng cho cây
trồng, cải tạo độ phì nhiêu, tơi xốp của đất. Cung cấp một lượng
vi sinh vật phân giải các chất khó hấp thu thành chất dễ hấp thu,
vi sinh vật đối kháng, ký sinh,…cho đất giúp ức chế, kìm hãm sự
phát triển các mầm bệnh trong đất, nâng cao sức đề kháng của cây
trồng,
|
Phân bón vi sinh
|
||||||
543
|
Power Ant I
|
|
|
(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter,
Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium
Polyporus, Rhizopus): 1x109
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
544
|
Good Life
|
|
|
Vi sinh vật phân giải xenllulo: 1,0x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
545
|
EM Good Life
|
|
|
Vi sinh vật phân giải xenlulo: 1,0x108; Vi sinh
vật cố định đạm: 1,0x108; Vi sinh vật phân giải lân: 1,0x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
546
|
Phân vi sinh vật TOBA-XANH
|
|
|
Saccharomyces cereviciace 1x10^8 CFU/ml |
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
547
|
KOMIX HTM
|
|
|
Trichoderma.sp: 1 x 108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
548
|
Phân Vi sinh vật Điền Trang - Tricho
|
|
|
Trichoderma spp: 1x10^8; Bacillus subtilis: 1x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
549
|
Phân Vi sinh vật Điền Trang - Nema
|
|
|
Trichoderma spp: 1x108; Paecilomyces spp: 1x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
550
|
Phân Vi sinh vật Điền Trang - Meta
|
|
|
Metarhizium anisopliae: 1x108; Bacillus
thuringiensis: 1x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
551
|
Bacter 01
|
N: 0,3; P2O5:
0,3; K2O: 0,5; Độ ẩm: 30
|
|
Azotobacter chlococcum:
1x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
552
|
Bacter 03
|
N: 0,5; P2O5:
0,5; K2O: 1; Độ ẩm: 30;
|
|
Atinomyces albus: 1x108
|
Phân bón vi sinh
|
Bổ
sung thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật đất, phân giải các
chất cây trồng khó hấp thu thành dạng dễ hấp thu cho cây trồng,
tổng hợp một số chất dinh dưỡng cho cây trồng chủ yếu là đạm (N),
khống chế các mầm bệnh tồn tại trong đất, nâng cao hiệu quả sử
dung hấp thu phân bón.
|
Phân bón cải tạo
đất
|
||||||
553
|
Con Voi Bình Dương 1
|
Hữu cơ: 22; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón cải tạo đất
|
Cung cấp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng với các
tỷ lệ phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của tất cả các loại cây trồng ở các giai
đoạn sinh trưởng khác nhau.
|
554
|
Con Voi Bình Dương 2
|
Hữu cơ: 20; Độ ẩm: 25
|
|
|
Phân bón cải tạo đất
|
Cung cấp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng với các
tỷ lệ phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của tất cả các loại cây trồng ở các giai
đoạn sinh trưởng khác nhau.
|
555
|
HUMIX SCR cải tạo đất
|
Hữu cơ: 23; N:0,5; P2O5: 0,15; K2O: 0,03; CaO: 5 MgO: 1, Độ
ẩm: 25
|
Cu: 40; Zn: 150; Mn: 100;
|
|
Phân bón cải tạo đất
|
Cải
tạo tính chất vật lý của đất làm cho đất tơi xốp đồng thời cải thiện hóa tính
của đất quanh vùng rễ cây, tạo môi trường thuận lợi giúp rễ cây hấp thụ dinh
dưỡng tốt hơn. Thay thế phân chuồng đảm bảo đủ mùn hữu cơ
đồng thời cung cấp một phần dinh dưỡng cơ bản cho cây trong giai đoạn trồng
mới đặc biệt là nguồn dinh dưỡng lân.
|
556
|
BioNATA - Antisano
(Bnbat-Antisalino) chuyên
lúa
|
HC: 12; Axit Humic: 1,8;
N-P2O5-K2O: 3-3,4-3,6; S: 2; Ca: 7
|
|
|
Phân bón cải tạo đất
|
Là
một chế phẩm hữa cơ dạng lỏng để địều chỉnh lại đát , thổ nhưỡng bị nhiễm mặn
do muối và Natri, và nó là chất cung cấp nguồn thức ăn dinh dưỡng có thể coi
như đồng hóa trực tiếp rất mạnh bởi hiệu ứng Bioplasma d'osmose cellulaire
(radicular et foliaire).
|
Phân bón có bổ
sung chất tăng hiệu suất sử dụng
|
||||||
557
|
Venatto PGA Broth 350
|
Glutamic Axit: 2; N: 1;
γ-Poly-Glutamic axit: 3,5
|
|
|
Phân bón có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng
|
|
II- Phân khoáng
1. Phân phức hợp
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
Thành phần và hàm lượng các chất dinh
dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml)
|
Tổ chức đăng ký
|
Công dụng
|
1
|
Calcium Ammonium Nitrate
|
%
|
N≥ 27 CaO≥ 12
|
Từ các nguồn
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
2
|
Calcium Ammonium Nitrate
|
%
|
N≥ 27 CaO≥
6 MgO≥ 1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
3
|
Canxi nitrate - Ca(NO3)2;
(Calcium Nitrate; Calcium Boron; Canxi Bo; Boronica)
|
%
|
N≥ 15 CaO≥
26 B≥ 0,3
|
Từ các nguồn
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
4
|
Perlka
|
%
|
N: 20 CaO:
50 MgO: 1,5
|
Công ty BEHN
MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
5
|
Sicofert ( Delta-Red) 13-13-21+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 MgO: 0,3 SO3: 5 CaO: 4,5 Fe: 0,02 Zn: 0,011 Mn: 0,012
|
Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co.
Ltd-Vietnam)
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Cu:
1000
|
||||
6
|
Sicofert (Delta-Green) 15-15-15+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-15 MgO: 0,4 SO3: 5 CaO: 7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
7
|
Sicofert ( Delta-Turf) 20-6-18+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-6-18 MgO: 2 SO3: 7,5 Fe: 0,1
Mn: 0,05 Cu: 0,05 Zn: 0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
8
|
Sicogreen ( Deltaforlia )
18-18-21+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-18-21 MgO: 0,83 SO3: 0,86 B: 0,2 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Mn: 0,02 Zn: 0,12
|
Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co.,
Ltd-Vietnam)
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Mo:
500
|
||||
9
|
Sicogran ( Topgrow)
|
%
|
N-P2O5(hh): 8-15 CaO: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
10
|
Thomaskali ( Deltali)
|
%
|
P2O5(hh) -K2O:
12-18 MgO: 3 S: 2 CaO: 20
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
11
|
Sicogreen-S (Deltaforlia-K) 9-0-33+4%TE
|
%
|
N-K2O:
9-33 MgO: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Fe:
1000 Mn: 1000 Cu: 500 Zn: 200
B:200 Mo: 20
|
||||
12
|
Calcium Cyanamide (Perta)
|
%
|
N: 19,8 CaO: 50 MgO: 1,5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
13
|
Sicogreen-S (Canxitop)
|
%
|
N:
18 MgO: 3 CaO: 24
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mn:
1600 Fe: 800 B: 800
Cu: 640 Zn: 320 Mo: 16
|
||||
14
|
Dr.KaMag
|
%
|
N-K2O: 13-46 MgO: 1,2
|
Công ty TNHH TM&DV Đồng Việt
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
15
|
Dr. Kamag kẽm
|
%
|
N-K2O: 10-40
MgO: 1,2 Zn: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
16
|
Dr.Urea milk
|
%
|
N: 27 CaO:
12 MgO: 1,2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
17
|
Patentkali (POTMAGâ30/10/17)
|
%
|
K2O: 30
MgO: 10 S: 17 (SO3:
42)
|
Công ty TNHH Như Linh
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
18
|
Phức hợp NPK (12-18-15) + trung vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-18-15 Ca: 1 S: 14
Cu: 1 B: 0,5 Fe: 1
|
Công ty
TNHH Thương mại Thái Nông
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Zn: 100
|
||||
19
|
Calcium Nitrate+Zinc
|
%
|
N: 15,5 Ca: 18,5 Zn: 0,3
|
Công ty TNHH TM XNK Việt Tranh Đề
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
2. Phân khoáng trộn
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
Thành phần và hàm lượng các chất dinh
dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml)
|
Tổ chức đăng ký
|
Công dụng
|
1
|
Turf Advance 18-2-18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-2-18 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
VPĐD Brightonmax International
SDN.BHD-Malaysia tại VN
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
2
|
Turf Advance 18-3-18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-3-18 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
3
|
Turf Advance 21-5-15
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-5-15 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
4
|
Turf Advance 18-9-13
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-9-13 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1
Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
5
|
Turf Advance 15-5-14
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-14 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
6
|
Turf Advance 20-10-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-20 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
7
|
Turf Advance 14-10-25
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-10-25 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
8
|
Turf Advance 15-3-25
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-3-25 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
9
|
Bimix Flower (Bimix VL009)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3
|
Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Ca: 50 Mg: 400 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 200 Co: 25 Mo: 25
|
||||
10
|
Bifoliar (Bimix K-Master)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-8-5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Ca: 125
Mg: 500 Zn: 150 B: 100
Cu: 200
Fe: 100 Mn: 250 Co: 50 Mo: 50
|
||||
11
|
Bimix 96-3 Cà phê
(Bimix super extra)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-8-7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mg: 300
Cu: 150 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 250
B: 250
|
||||
12
|
Bimix Folat (Bimix nitrophos)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-14
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Cu: 150
Fe: 50 Mn: 400 Zn: 350 B: 300
|
||||
13
|
Bimix - Powder
(Bimix Grow Plus)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
|
Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Mg: 500
Cu: 300 Fe: 100 Mn: 500
Zn: 200 B: 50 Mo: 50
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|||
14
|
Bimix Powder (Bimix Super
Phos)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-10
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mg: 200 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 200 Mo: 50
|
||||
15
|
Bimix - Top 96.3 (Bimix Super
Green)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Ca: 35 Mg: 100 Zn: 40 B: 20 Cu: 50 Fe: 20 Mn: 60 Co: 10 Mo: 10
|
||||
16
|
Bimix - Top 96.4 (Bimix
Growmix)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-6-3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Ca: 20
Mg: 200 Zn: 40 B: 30 Cu: 50 Fe: 10 Mn: 40 Co: 10 Mo: 10
|
||||
17
|
Bimix-Top 96.3 đậu phộng (lạc)
(Bimix Super Bud)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-7-7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Cu: 300
Fe: 50 Mn: 400 Zn: 300 B: 250
|
||||
18
|
Bimix- Top 96.3 Lúa (Bimix Super Farm)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-8-4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Cu: 250
Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150
|
||||
19
|
Bimix - Top 96.3 Xoài (Bimix Super Seeds)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-8-8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Cu: 250
Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250
B: 150 Mo: 100
|
||||
20
|
Powder 16-16-8 (Bimix Bigrowmax)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mg: 300
Cu: 500 Fe: 100 Mn: 600 Zn: 400 B: 300 Mo: 150
|
||||
21
|
Đầu Trâu 2003
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
24-10-10 S: 10
|
Công ty phân bón Bình Điền
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
22
|
Đầu trâu TE-01
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-12-7 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,025
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
23
|
Đầu Trâu 2005
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 10
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
24
|
Đầu trâu TE-02
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-4-22 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,025
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
25
|
Đầu Trâu Mùa khô
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-6 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
26
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-10 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
27
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3 S: 3
|
Công ty phân bón Bình Điền
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
28
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
22-10-15 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
29
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-10 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
30
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-15-15 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
31
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-15 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
32
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 15
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
33
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
34
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-10-16 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
35
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-8-16 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
36
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-8-10 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
37
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-6-16 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
38
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-17-6 S: 9
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
39
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-7-17 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
40
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-5-15 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
41
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-5-10 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
42
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-16 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
43
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-13 S: 7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
44
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
45
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-10-10 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
46
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-10-6 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
47
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:16-8-16 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
48
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-14 S: 10
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
49
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-14 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
50
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-12 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
51
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-12 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
52
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-15 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
53
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-15 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
54
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-10-17 S: 6
|
Công ty phân bón Bình Điền
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
55
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-10-17 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
56
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-8-6 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
57
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-8-6 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
58
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-7-14 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
59
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-7-14 S: 11
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
60
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-8-17 S: 7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
61
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-8-17 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
62
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-16-4 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
63
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-17 S: 9
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
64
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-17 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
65
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-12 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
66
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-8-15 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
67
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-22 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
68
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-18 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
69
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-18 S: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
70
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-12 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
71
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-6 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
72
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-5-8 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
73
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-5-7 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
74
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-7-5 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
75
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
76
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-5-8 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
77
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-10-3 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
78
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-5-6 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
79
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-4-6 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
80
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-7-7 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
81
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-9-3 S: 3
|
Công ty phân bón Bình Điền
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
82
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-6-6 S: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
83
|
Đầu trâu NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-6-9 S: 10
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
84
|
Đầu trâu NPS
|
%
|
N-P2O5(hh): 10-10 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
85
|
Đầu trâu NPS
|
%
|
N-P2O5(hh): 10-10 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
86
|
Đầu trâu NPS
|
%
|
N-P2O5(hh): 10-10 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
87
|
Đầu trâu NKS
|
%
|
N-K2O:
10-25
S: 10
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
88
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8 CaO: 4 MgO: 2 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
89
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15 CaO: 0,25 MgO: 0,35 S: 0,5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
90
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
91
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 CaO: 1,5 MgO: 1 S: 7,5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
92
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 CaO: 0,6
MgO: 0,4 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
93
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15 CaO:
0,5 MgO: 0,3 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
94
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-13 CaO:
1 MgO: 0,6 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
95
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 13-10-15 CaO:
1,2 MgO: 0,8 S: 7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
96
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5
CaO: 3 MgO: 2 S: 8
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
97
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7
CaO: 3 MgO: 2 S: 9
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
98
|
Đầu trâu trung
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 9-16-16 CaO:
3,95 MgO: 2,25 S: 3,85
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
99
|
Đầu trâu NPK+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-10-5 CaO: 0,2 MgO: 0,2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
100
|
Đầu trâu NPK+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-15 CaO: 0,2 MgO: 0,2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
101
|
Đầu trâu NPK+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-15-10 CaO: 0,2 MgO: 0,2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
102
|
Đầu trâu NPS+TL
|
%
|
N-P2O5(hh):
10-10 CaO: 3 MgO: 2 S: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
103
|
Đầu trâu
NPK+TVL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-16-4 S: 2 B: 0,5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
104
|
Đầu Trâu đa
năng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-12-7 CaO: 0,04 MgO: 0,3 S: 12,5
Fe: 0,02 Cu: 0,04 Zn: 0,13 B: 0,05 Mn: 0,03 Si: 0,03
|
Công ty phân bón Bình Điền
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
105
|
Đầu trâu CD cây
cà phê
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-16 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
106
|
Đầu trâu CD cây
điều
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-16 S: 9
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
107
|
Đầu trâu CD cây
chè
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-8 S: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
108
|
Đầu trâu CM2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8 Hữu cơ: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
109
|
Đầu trâu 777
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-6-9 Hữu cơ: 6
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
110
|
Phân bón cò
bay NPK 16.16.8.13S TE/SE (Hi-end)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13 CaO: 0,5 MgO: 1,5
B: 0,02 Zn: 0,05
|
Công ty CP Phân bón và Hoá chất Cần Thơ
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
111
|
Hi-End
CFC NPK 16.16.8.13S Plus TE/SE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13 CaO: 2,5 MgO: 1,5
B: 0,02 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
112
|
NPK
chuyên dùng cho cây bắp lai
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-9-13 S: 7 CaO: 2,5 MgO:1,5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
113
|
NPK
chuyên dùng cho cây rau
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-9-13 S: 7 CaO: 2,5 MgO:1,5
B: 0,15 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
114
|
NPK
chuyên dùng cho cây dưa hấu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-10-15 S: 7 CaO: 0,3 MgO:0,7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
115
|
Phân bón
chuyên dùng cho cây khoai mì
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-10-15 S: 5 CaO: 2,5 MgO: 1,5
Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
116
|
Phân bón
Cò Bay 1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-12-6 CaO: 0,3 MgO: 0,7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
117
|
Phân bón
Cò Bay 2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 CaO: 0,3 MgO: 0,7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
118
|
Phân bón
Cò Bay 3
|
%
|
N-K2O: 20-10 CaO:
0,3 MgO: 0,7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
119
|
Phân bón
Cò Bay Hi–End 20.20.15
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-15 S: 1,8 CaO: 0,5 MgO: 1,5 B:
0,02 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
120
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
23-15-5 S: 13
|
Công ty CP Phân bón và Hoá chất Cần Thơ
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
121
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-16 S: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
122
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-10-6 S: 13
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
123
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-7-15 S: 11
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
124
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-15 S: 7
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
125
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-14 S: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
126
|
NPK + Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-22 MgO: 3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
127
|
NPK + Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 MgO: 2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
128
|
NPK + Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-10-16 S: 6 MgO: 1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
129
|
NPK
+ Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-7-19 S: 8 MgO: 1 Zn: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
130
|
NPK
+ Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-7-17 S: 8 MgO: 1 Zn: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
131
|
NPK
+ Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-6 S: 4 MgO: 1,5 CaO: 2,5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
132
|
NPK
+ Trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-10-6 S: 13 MgO: 1,5
CaO: 1
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
133
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-15 S: 9,5 MgO: 2 B2O3: 0,15
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
134
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-7-14 S: 14,3 MgO:
2,5 CaO: 11 B2O3:
0,15
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
135
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-15 S: 5,5 MgO: 1,5 CaO: 2,5 B2O3: 0,15
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
136
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-15 S: 5,5 MgO: 2 CaO: 4 B: 0,15
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
137
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-28-14 S: 6 MgO: 2,5 B2O3: 0,15
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
138
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-7-14 S: 5,3 MgO: 2 CaO: 1,2 B2O3: 0,15 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
139
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-15-15 S: 10 MgO: 2 B2O3: 0,15 Zn: 0,02
|
Công ty CP Phân bón và Hoá chất Cần Thơ
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
140
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-11-18 S: 7 MgO: 2 B2O3: 0,15 Zn: 0,05 Mn: 0,05 Fe: 0,16
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
141
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-15 S: 1,8 MgO: 0,5 CaO: 1,5 Zn: 0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
142
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-17 S: 2,5 MgO: 2 Zn:
0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
143
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-10-15 S: 5 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
144
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-15-5 S: 1 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
145
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-20 S: 1 MgO: 2
Zn: 0,05 B:
0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
146
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
147
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-8 S: 8 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
148
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-15-10 S: 1 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
149
|
NPK+ Trung, vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-9-13 S: 7 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,1 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
150
|
NPK+ Trung, Vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-11-18 S: 7 MgO: 2
Zn: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,05
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
151
|
NPK+ Trung, Vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 S: 2 MgO: 1,5 CaO: 3,5 Zn: 0,05 Mn: 0,05 Fe : 0,01
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
152
|
NPK+ Trung, Vi Lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-5-14 S: 8,5 Mg: 1,21 Ca: 2,26 Mn: 0,13 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 B: 0,02
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mo: 500
|
||||
153
|
Alpha Super
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-1-2
|
Công ty cổ phần vật tư Tây Đô
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Mg: 500
|
||||
154
|
Gama Super
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-3-5
|
Công ty cổ phần vật tư Tây Đô
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
ppm
|
Zn: 500
|
||||
155
|
Super 108
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-1-3
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
B: 500
|
||||
156
|
Super 207
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-2-2
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mn: 500
|
||||
157
|
Super 306
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-10-4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
B: 500
|
||||
158
|
Beta Super
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-3-4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
ppm
|
Mn: 500
|
||||
159
|
Phân khoáng
chậm tan AC-K
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-10 Ca: 2 Mg: 2
|
Công ty TNHH SX&TM Tấn Phúc
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
160
|
NPK 16-16-8+13S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13
|
Công ty Phân bón
Việt Nhật
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
161
|
NPK 15-15-15+9S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-15 S: 9
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
162
|
NPK 16-8-14+12S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-14 S: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
163
|
NPK 16-12-8+11S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-12-8 S: 11
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
164
|
NPK 12-7-19+10S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-7-19 S: 10
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
165
|
NPK 16-10-6+12S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-10-6 S: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
166
|
NPK 10-15-15+4S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-15-15 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
167
|
NPK 10-10-15+5S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-15 S: 5
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
168
|
NPK 16-8-8+12S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-8 S: 12
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
|
169
|
THABICO NPK
14-8-6-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-8-6 S: 3
|
DNTN Nguyễn
Văn Bình
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
170
|
THABICO NPK
16-16-8-4S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 4
|
Cung các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung
lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân đối
|
3. Phân trung, vi lượng:
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc
cfu/g, ml)
|
Tổ chức đăng ký
|
Công dụng
|
1
|
ESTA Kieserite
|
%
|
MgO: 27 SO3:
55
|
Công ty BEHN MEYER
AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
2
|
ESTA Kieserite 'Gran'
|
%
|
MgO: 25 SO3:
50
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
|
3
|
Umikai HODO
|
%
|
Ca: 62 Na: 0,5 Mg: 0,09 Fe: 0,2
|
Cty TNHH VN Green
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
4
|
Sicochel (Deltamicro) Subtrat
|
%
|
Fe: 6 Mn: 4 Cu: 2 Zn: 1 B: 1 Mo: 1
|
Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd-Vietnam)
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
5
|
Magnesium Sulfate/ Kieserite
( Delta-M)
|
%
|
MgO: 27 S: 22
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
|
6
|
Magnesium Sulfate/ Kieserite
(Delta-M)
|
%
|
MgO: 25 S: 20
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
|
7
|
Phân khoáng TA-Dolomite
|
%
|
Ca: 65
Mg: 30
|
Công ty TNHH SX và
thương mại Tấn Phúc
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
8
|
Utah Fomula One/2
|
%
|
Zn: 1,5 Mg: 3
(MgO:4,95) Mn: 0,75 Cu: 0,15 Fe: 1 B: 0,5 Ca: 5 (CaO: 7) S: 2,5
|
DNTN Thương
mại Tân Qui
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
9
|
Utah Fomula Ten/2
|
%
|
Zn: 3 Mg: 10
(MgO: 16,5) Mn: 3 Cu: 1 Fe: 1 B: 0,25 S: 3,5
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
|
10
|
Utah Formula Rice Mix
|
%
|
Zn : 3 Mn : 1 Fe : 1 Ca : 15,7
Mg : 1 Cu : 1 B : 0,5 S : 12
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|
|
11
|
Phân vi lượng Phấn Tiên
|
%
|
La: 3 Ce: 4 Các đất hiếm khác: 3 Zn: 0,5 Mn: 0,5 Chất tạo phức: 1,5
|
TT Công nghệ Tinh chế -
Viện Công nghệ Xạ hiếm
|
Cung các nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng, vi lượng góp phần cải thiện tình trạng bón phân mất cân
đối giúp để tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản, đem lại lợi
nhuận cao hơn cho nhà nông
|